Tài Liệu Tiếng Hàn Khác

취미(기타) (SỞ THÍCH –..v..v..)

취미(기타) (SỞ THÍCH –..v..v..)

1- Về việc đọc sách

Anh thích những quyển sách nào ? 
좋아하는 책은 무엇입니까? 

Anh thích đọc loại sách nào ? 
어떤 종류의 책을 읽는 것을 좋아합니까? 

Anh đọc loại sách nào ? 
어떤 책을 읽으세요? 

Anh đọc nhiều không ? 
책을 많이 읽습니까? 

Tôi bận đến nỗi tôi không có giờ đọc thư thả. 
바빠서 한가하게 독서할 시간이 없어요. 

Một tháng tôi đọc khoảng 2 quyển tiểu thuyết. 
매달 두 권 정도 소설을 읽어요. 

Lâu nay tôi đọc tiểu thuyết khá nhiều. 
나는 지금까지 아주 많은 소설을 읽었습니다. 

Chị tôi là một con mọt sách.
우리 누나는 책벌레예요. 

Tôi có một bộ sưu tập tiểu thuyết khá lớn ở nhà. 
우리 집에는 상당한 양의 소설을 모아 놓았습니다. 

Tôi có vài trăm quyển sách tiếng Việt. 
나에게는 베트남어로 된 책이 수백권있어요. 

Tác giả 
작가에 대하여 

Ai viết quyển đó ? 
지은이가 누구죠? 

Ai là tác giả mà anh thích ? 
좋아하는 작가는 누구예요? 

Tác giả mà tôi yêu mến là Nguyễn Công Hoan
내가 좋아하는 작가는 응웬 꽁 호안 입니다.

Khuynh hướng đọc sách 
독서 경향을 말할 때 

Tôi thích tiểu thuyết hơn thơ. 
시보다 소설을 좋아해요. 

Tôi thích tiểu thuyết hơn truyện ngắn. 
단편보다 장편을 좋아해요. 

Tôi đọc tiểu thuyết lãng mạn
연애 소설을 읽습니다. 

Tôi đọc truyện trinh thám. 
탐정 소설을 읽습니다. 

Tôi thích văn chương bình dân. 
대중 문학을 좋아합니다.

Mỗi khi tôi thấy u sầu thì tôi đọc thơ của Giang Nam. 
우울해질 때마다 쟝 람의 시집을 읽어요. 
 


2- Hỏi về nội dung sách

Anh đọc quyển này chưa ? 
이 책 읽어 보셨어요? 

Nó nói về cái gì thế ? 
내용이 어떤 것입니까? 

Nó phác họa cái gì ? 
어떤 줄거리입니까?

Anh có thể kể tôi nghe câu chuyện của nó được không ? 
줄거리를 얘기해 주시겠어요? 

Sách bán chạy nhất hiện nay là quyển nào ? 
요즘 베스트 셀러는 뭔가요? 

Gần đây anh có đọc quyển nào hay không ? 
요즘 좋은 책 읽은 것이 있어요? 

Anh có thể giới thiệu cho vài quyển nào đọc nhẹ nhàng không ? 
가벼운 읽을 거리를 몇 가지 추천해 주시겠어요? 

Có những bài văn hay nào của các tác giả nữ không ?
여류 작가가 쓴 좋은 수필이 있습니까? 

Về báo và tạp chí 
신문과 잡지에 대하여 말할 때 

Anh đọc báo nào ? 
무슨 신문을 봅니까? 

Tôi đăng ký báo Nhân Dân.(Tuổi Trẻ)
년젼(뚜오이 쩨)지를 구독합니다. 

Tôi mua Sai Gon Times. 
사이곤 타임즈를 봅니다. 

Anh thích loại tạp chí nào ? 
어떤 잡지를 좋아합니까? 

Tôi mua dài hạn tạp chí thời trang. 
패션 잡지를 구독합니다. 

Tạp chí phát hành 2 tuần một lần. 
그 잡지는 격주로 발행됩니다. 

Tạp chí có ít quảng cáo. 
그 잡지는 광고가 거의 없어요. 

Tôi đọc trang đầu trước. 
나는 1면을 먼저 읽어요. 

Tôi đọc phần tin xã hội trước. 
사회면을 먼저 읽어요. 

Tôi đọc báo để theo dõi chứng khoán. 
증권 시세를 알기 위해서 신문을 읽습니다. 
 


3- Về việc xem TV

Anh có xem TV thường không ? 
TV를 자주 보십니까? 

Tôi xem TV khoảng 2 giờ mỗi ngày. 
매일 두 시간 정도 TV를 봅니다. 

Tôi luôn luôn mở TV khi tôi ở nhà. 
나는 집에 있을 때는 항상 TV를 켜 놓습니다. 

Anh thích chương trình TV nào ? 
어떤 TV프로를 좋아하세요? 

Tôi xem chương trình này mỗi tuần. 
이 프로를 매주 시청해요. 

Tôi thích xem mục thể thao. 
스포츠 보는 것을 좋아해요. 

Tôi thích xem tin tức. 
뉴스 보는 것을 좋아합니다. 

Tôi không thích các chương trình trò chơi.
나는 게임 프로를 싫어합니다. 

Tôi thường không xem kịch dài nhiều tập. 
연속극은 별로 보지 않습니다. 

Tôi thu lại các chương trình tôi thích vào VTR
좋아하는 프로그램은 비디오로 녹화해 둡니다. 

Khi xem TV 
TV를 볼 때 

Bây giờ TV có cái gì vậy ? 
TV에서 지금 뭘 하고 있어요? 

TV có gì hay không ? 
TV에서 재미있는 걸 해요? 

Nhờ anh mở hộ TV nhé ? 
TV 좀 켜 주시겠어요? 

Nên chăng tắt nó đi ? 
TV를 끌까요?

Anh có muốn xem TV không ? 
TV를 보시겠습니까? 

Nhờ anh mở lớn hơn một chút. 
소리 좀 높여 주시겠어요? 

Tôi có thể chuyển sang kênh khác được không ? 
다른 채널로 돌려도 될까요? 

Làm ơn giảm âm thanh một chút
소리를 낮춰 주세요. 

4- Các loại sưu tập

Anh sưu tầm cái gì ?
무슨 수집을 하십니까? 

Tôi nghe rằng anh có một bộ sưu tập đồ cổ rất hay. 
당신이 훌륭한 골동품을 수집한 걸로 들었는데요. 

Một trong những sở thích của tôi là sưu tầm tem kỷ niệm. 
취미중의 하나는 기념 우표를 모으는 거예요. 

Tôi thích sưu tầm đồ cổ. 
골동품 수집에 흥미가 있어요. 

Sở thích đặc biệt của tôi là sưu tầm bưu thiếp. 
내가 좋아하는 취미는 엽서를 모으는 겁니다. 

Sở thích của tôi là sưu tầm tiền đồng nước ngoài. 
내 취미는 외국 동전을 모으는 겁니다. 

Tôi sưu tập sách. 
저는 책을 수집해요. 

Tôi có một bộ sưu tập khá lớn về những bức tranh đẹp. 
저는 좋은 그림을 꽤 많이 수집해 놓았어요. 

Tôi thích sưu tầm nghệ thuật. 
저는 미술품 수집을 좋아해요. 

Bộ sưu tập của anh nhiều đến đâu ? 
수집품은 어느 정도입니까? 

Nó thật là rộng khắp. 
(수집의) 규모가 꽤 커요. 

Tôi mới bắt đầu sưu tầm thôi. 
이제 막 모으기 시작했어요. 

Nói về mỹ thuật 
미술에 대하여 말할 때 

Tôi xem triển lãm mỹ thuật khá thường xuyên. 
미술관에 자주 갑니다. 

Tôi thích xem sưu tập nghệ thuật. 
미술품 감상을 좋아합니다. 

Tôi thích chủ nghĩa ấn tượng. 
인상파를 좋아합니다. 

Nguyễn Như Khôi là nghệ sĩ mà tôi yêu thích. 
좋아하는 화가는응웬뉴코이입니다. 

Sở thích của tôi là vẽ. 
그림 그리기가 제 취미예요. 

Tôi vẽ màu nước. 
저는 수채화를 그려요. 

Tôi có niềm say mê vẽ từ khi còn bé. 
어릴 적부터 그림 그리기에 흥미를 가지고 있어요. 

Tôi là một họa sĩ tài tử. 
나는 아마추어 예술가입니다.

Tôi làm nghề điêu khắc. 
나는 조각을 합니다. 
 


5- Về du lịch

Tôi thích du lịch. 
여행하는 것을 좋아해요. 

Du lịch thì hơi mệt
여행은 피곤해요. 

Tôi thích nằm nhà hơn đi du lịch. 
여행하기보다 집에 있는 것을 좋아해요. 

Anh sẽ đi một chuyến vào năm tới chứ ? 
내년에 여행을 가실 겁니까? 

Tôi thích đi vịnh Hạ Long. 
하롱베이에 가고 싶어요. 

Tôi dự định sẽ đi Lào vào chuyến tới. 
다음에는 라오스 여행을 계획 중이에요. 

Năm nay anh đi du lịch ở đâu ? 
올해는 어디로 여행했습니까? 

Anh đã bao giờ đi du lịch nước ngoài chưa ? 
해외 여행을 해 본 적 있어요? 

Tôi đã tới Việt Nam ba lần. 
베트남에 세 번 가 보았어요. 

Tôi đi cùng một nhóm du lịch tới Việt Nam. 
베트남으로 단체 여행을 했어요. 

Tôi đã đi du lịch Mỹ một chuyến gần đây. 
최근에 미국으로 여행갔습니다. 

Tôi chưa bao giờ ra nước ngoài. 
해외에 나가 본 적이 없어요. 

Tôi chưa bao giờ đến một đất nước ngoại quốc nào. 
외국에 가 본 적이 없어요. 

Tôi đã đi du lịch rất nhiều do công việc của tôi. 
직업상 여러 곳을 다녀야 합니다. 

Mỗi mùa hè tôi đến Vũng Tàu trong 2 tuần. 
매년 여름이면 2주일 동안 붕따우에 가 있습니다. 

Tôi đang nghĩ đến chuyện đi Châu Âu trong năm nay. 
올해에는 유럽에 가려고 합니다. 
 


6- Về chuyện câu cá

Câu cá là thú vui của tôi. 
낚시가 제 취미입니다. 

Tôi thường đi câu ở sông . 
자주 강에 낚시하러 갑니다. 

Dòng sông đó là một chỗ câu rất tốt. 
그 강은 낚시하기에 알맞죠. 

Anh có muốn đi câu với tôi không ? 
저와 낚시하러 가시겠습니까? 

Anh có đi câu mỗi chủ nhật không ? 
일요일마다 낚시하러 갑니까? 

Loại cá nào khó câu nhất ? 
어떤 물고기가 제일 잡기 어렵습니까? 

Anh câu được mấy con ? 
몇 마리나 잡으셨어요? 

Chỉ hai thôi. Hôm nay cá không cắn mồi.
겨우 두마리요.오늘은 물고기가 잘 낚이지 않는군요. 

Anh đang dùng mồi gì vậy ? 
미끼는 무엇을 씁니까? 

Anh có bao giờ đi ra biển để câu cá ? 
바다 낚시에 나가 본 적이 있습니까? 

Về việc nấu nướng 
요리에 대하여 말할 때 

Tôi tự nấu lấy bữa ăn của mình. 
나는 음식을 직접 만듭니다. 

Tôi là một đầu bếp giỏi. 
나는 요리를 잘 합니다. 

Tôi không bao giờ sử dụng sách dạy nấu ăn. 
나는 요리책을 보지 않습니다. 

Tôi đã dành nhiều thì giờ xem dạy nấu ăn trên TV. 
나는TV에서 요리 프로를 많이 봅니다. 

Tôi không thích nấu ăn. 
나는 요리하는 것을 싫어해요. 

Nấu ăn thật là phiền toái nên tôi thường đi ăn bên ngoài. 
음식 만드는 것이 너무 귀찮아서 저는 보통 외식을 하지요. 

Món đặc biệt của anh là gì ? 
자신 있는 요리는 무엇이죠?

Tôi nấu ngon các món cá. 
생선 요리를 잘합니다.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *