Tài liệu khác

TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ: TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ: TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

Hôm nay chúng ta lại gặp nhau trong chuyên mục những bài học hay vào cuối tuần cùng KatchUp. Tuần này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nói về tính cách con người. Cùng xem các bạn thuộc tuýp tính cách như thế nào nhé! 

A 
above-board /ə’bʌv’bɔ:d/: thẳng thắn, không che đậy, không giấu giếm
active /’æktiv/: tích cực, nhanh nhẹn, lanh lợi
adaptable /ə’dæptəbl/: có thể thích nghi, có thể thích ứng
adorable /ə’dɔ:rəbl/: đáng yêu, đáng quý mến
affectionate /ə’fek∫nit/: thân mật, trìu mến
agreeable /ə’gri:əbl/: dễ chịu, dễ thương, vui lòng, sẵn sàng, tán thành
aggressive /ə’gresiv/: + hay gây sự, hung hăng, hùng hổ
                                  + tháo vát, xông xáo, năng nổ
alert /ə’lə:t/: cảnh giác, lanh lợi, tỉnh táo
alluring /ə’lujəriη/: quyến rũ, lôi cuốn, cám dỗ; có duyên, làm say mê, làm xiêu lòng
ambitious /æm’bi∫əs/: tham vọng
amused /əˈmjuːzd/: thích thú, vui, buồn cười
angry /’æηgri/: giận dữ, tức giận, cáu
arrogant /’ærəgənt/: kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn
artful /’ɑ:tful/: xảo quyệt, tinh ranh, ma mãnh, lắm mưu mẹo
ashamed /ə’∫eimd/: xấu hổ, hổ thẹn, ngượng
avaricious /,ævə’ri∫əs/: hám lợi, tham lam
awful /’ɔ:ful/: rất khó chịu, khó chịu vô cùng


bad-tempered /’bæd’tempəd/: hay cáu, xấu tính, dễ nổi nóng
badly-behaved /’bædli bɪˈheɪvd/: thô lỗ
beneficent /bi’nefisənt/: hay làm phúc, hay làm việc thiện, từ tâm, thương người, nhân từ.
benign /bi’nain/ or benignant /bi’nignənt/: tốt, nhân từ, dịu hiền
blackguardly /’blægɑ:dli/: đê tiện, tục tĩu
blunt /blʌnt/: + không ý tứ, lỗ mãng, toạc móng heo (lời nói)
                     + đần độn (trí óc)
boundless /’baundlis/: vô hạn, bao la, không bờ bến
bossy /’bɔsi/: hống hách, hách dịch
brash /bræ∫/ (Ame.): hỗn láo, hỗn xược
brave /breɪv/: gan dạ, dũng cảm, can đảm
bright /braɪt/: + sáng dạ, thông minh, nhanh trí, 
                      + sáng sủa, rực rỡ, sáng ngời, rạng rỡ


caddish /’kædi∫/: vô giáo dục, đểu cáng
calm /kɑ:m/: bình tĩnh, điềm tĩnh
cagey /’keidʒi/ or cagy /’keidʒi/: + kín đáo, khó gần, không cởi mở
                                                  + khôn ngoan, láu, không dễ bị lừa
                                                  + không nhất quyết, có ý thoái thác (khi trả lời)
capable /’keipəbl/: có năng lực, thạo, giỏi, có khả năng
capricious /kə’pri∫əs/: thất thường, đồng bóng 
careful /’keəful/: cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn
careless /’keəlis/: bất cẩn, sơ suất, lơ đễnh, cẩu thả 
cautious /’kɔ:∫əs/: thận trọng, cẩn thận
careful /’keəful/: cẩn thận, biết giữ gìn, biết lưu ý, kỹ lưỡng 
charming /’t∫ɑ:miη/: đẹp, duyên dáng, yêu kiều
cheerful /’t∫iəful/: vui mừng, hớn hở, tươi cười, phấn khởi
clever /’klevə/: thông minh, lanh lợi
clumsy /’klʌmzi/: vụng về, lóng ngóng
cold /kould/: lạnh lùng 
cold-blooded /kould blʌdid/: nhẫn tâm, tàn ác, có máu lạnh
coherent /kou’hiərənt/: mạch lạc, chặt chẽ
comfortable /’kʌmfətəbl/: dễ chịu, thoải mái, khoan khoái, yên tâm, không lo lắng
competitive /kəm’petitiv/: có tính tranh đua, cạnh tranh 
conformable /kən’fɔ:məbl/: dễ bảo, ngoan ngoãn 
conceited /kən’si:tid/: kiêu ngạo, tự phụ, tự cao tự đại
conscientious /,kɔn∫i’en∫əs/: tận tâm, chu đáo
considerate /kən’sidərit/: thận trọng, chu đáo, ý tứ
contemptible /kən’temptəbl/: đê tiện, đáng khinh, bần tiện
confident /’kɔnfidənt/: tự tin, tin tưởng, tin cậy
compassionate /kəm’pæ∫ənit/: nhân ái, động lòng trắc ẩn, thương xót 
cooperative /kou’ɔpərətiv/: hợp tác, sẵn sàng hợp tác
courteous /’kə:tjəs/: lịch sự, nhã nhặn
courageous /kə’reidʒəs/: can đảm, dũng cảm
cowardly /’kauədli/: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát
crafty /’krɑ:fti/: láu cá, lắm mánh khóe, xảo quyệt, xảo trá
crazy /ˈkreɪ.zi/: + điên, điên cuồng, ngu xuẩn 
       (about sth.) + quá say mê 
credible /’kreditəbl/: đáng khen, đáng ca ngợi, vẻ vang, đáng tin, đáng tôn trọng
creative /kri:’eitiv/: sáng tạo
cross /krɔs/: bực mình, cáu gắt (to be cross with somebody: cáu với ai đó)
crotchety /’krɔt∫iti/: cộc cằn
crude /kru:d/: thô lỗ, lỗ mãng, thô bạo, thô bỉ
cunning /’kʌniη/: xảo quyệt, ranh vặt, láu cá, xảo trá
curious /’kjuəriəs/: + tò mò, hiếu kỳ, thọc mạch 
                             + ham biết, muốn tìm hiểu 
cultured /’kʌlt∫əd/: có giáo dục, có văn hóa, có học thức
cynical /’sinikəl/: + hay hoài nghi
                          + hay chỉ trích cay độc, hay nhạo báng, giễu cợt
                          + bất cần đạo lý 


daring /’deəriη/: táo bạo, cả gan, liều lĩnh 
dashing /’dæ∫iη/: sôi nổi, hăng hái, táo bạo, quả quyết
dazzling /’dæzliη/: sáng chói, chói lọi, làm sững sờ, làm kinh ngạc
debonair /,debə’neə/: vui vẻ và tự tin, yêu đời
decent /’di:snt/: + đứng đắn, đoan trang, tề chỉnh, tử tế
                         + lịch sự, tao nhã
deceptive /di’septiv/: dối trá, lừa lọc
decisive /di’saisiv/: kiên quyết, quả quyết, dứt khoát
deceitful /di’si:tful/: dối trá, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo, lừa gạt
decorous /’dekərəs/: lịch thiệp, đứng đắn, đoan trang
delightful /di’laitful/: thú vị, làm say mê
dependable /di’pendəbl/: có thể tin được, đáng tin cậy
depressed /di’prest/: + chán nản, thất vọng, phiền muộn, buồn phiền
                                + suy yếu, suy nhược, sức khỏe sút kém
depraved /di’preivd/: hỏng, suy đồi, sa đọa, trụy lạc
detailed /’di:teild/: cặn kẽ, tỉ mỉ, chi tiết
determined /di’tə:mind/: nhất quyết, kiên quyết, quả quyết
dexterous /dekstərəs/ or dextrous /’dekstrəs/ : khéo léo, khéo tay, có kỹ xảo
deviant /’di:viənt/: sai trái, lệch lạc, thiếu đạo đức
diligent /’dilidʒənt/: siêng năng, cần cù, mẫn cán
discreet /dis’kri:t/: thận trọng, dè dặt, kín đáo
discourteous /dis’kə:tjəs/: bất lịch sự, khiếm nhã
dishonest /dis’ɔnist/: không lương thiện, bất lương, không thành thật, không trung thực
disinterested /dis’intristid/: vô tư, không vụ lợi, không cầu lợi

dumb /dʌm/: không có tiếng nói
dull /dʌl/: + đần độn, chậm hiểu, tối dạ
                + thẫn thờ, uể oải, chậm chạp
dynamic /dai’næmik/: năng động, năng nổ, sôi nổi


eager /’i:gə/: háo hức, thiết tha, hăm hở, ham muốn 
eccentric /ekˈsentrɪk/: lập dị, kỳ cục, quái gỡ 
efficient /i’fi∫ənt/: có năng lực, có khả năng
egoistical /,egou’istikəl/: vị kỷ, ích kỷ, tự cao tự đại
elated /i’leitid/: + hân hoan, phấn khởi, phấn chấn, hoan hỉ
                         + tự hào, hãnh diện 
elegant /’eligənt/: thanh lịch, tao nhã
embarrassed /im’bærəst/: lúng túng, bối rối, ngượng
eminent /’eminənt/: xuất sắc, lỗi lạc, kiệt xuất, xuất chúng 
emotional /i’mou∫ənl/ or emotive /i’moutiv/: dễ cảm động, dễ xúc động, dễ xúc cảm
enchanting /in’t∫ɑ:ntiη/: làm say mê, làm vui thích, bỏ bùa mê
encouraging /in’kʌridʒiη/: khuyến khích, cổ vũ, động viên, khích lệ
endurable /in’djuərəbl/: có thể chịu đựng được
energetic /,enə’dʒetik/: đầy nghị lực, mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy năng lượng
entertaining /,entə’teiniη/: thú vị, làm vui lòng và vừa ý.
enthusiastic /in,θju:zi’æstik/: hăng hái, say mê, nhiệt tình
envious /’enviəs/ (of someone/something): thèm muốn, ghen tị, đố kỵ
erratic /i’rætik/: thất thường, được chăng hay chớ
easy-going /ˌiːziˈgoʊ.ɪŋ/: dễ tính 
excitable /ik’saitəbl/: dễ bị kích thích, dễ bị xúc động
excited /ik’saitid/: sôi nổi, hào hứng, bị kích thích, bị kích động
explosive /iks’plousiv/: dễ bị bùng nổ, dễ bị kích động
exuberant /ig’zju:bərənt/: cởi mở, hồ hởi, đầy sức sống, đầy năng lượng
extroverted /’ekstrəvə:tid/: hướng ngoại

F
fabulous /’fæbjuləs/: tuyệt vời
fair /feə/: công bằng, ngay thằng, không gian lận, hợp ý, đúng, phải
faithful /’feiθful/: trung thành, chung thủy, có lương tâm, trung thực
fantastic /fæn’tæstik/: tuyệt vời
fawning /’fɔ:niη/: xu nịnh, bợ đỡ, nịnh hót
fearless /’fiəlis/: chẳng sợ điều gì, can đảm
fickle /’fikl/: hay thay đổi, không kiên định, không chung thủy
fine /fain/: tốt, khỏe, giỏi
frank /fræηk/: ngay thẳng, thẳng thắn, bộc trực
freakish /’fri:ki∫/: đồng bóng, hay thay đổi, quái đản, kỳ cục
friendly /’frendli/: thân thiện, thân mật, thân thiết, giao hữu
huffish /’hʌfi∫/ or huffy /huffy/: cáu kỉnh, dễ phát khùng, hay giận dỗi, dễ nổi cáu
funny /’fʌni/: buồn cười, khôi hài, ngồ ngộ
furious /’fjuəriəs/: giận dữ, điên tiết 
fussy /’fʌsi/: hay om sòm, hay quan trong hóa, hay nhắng nhít


generous /’dʒenərəs/: rộng lượng, hào phóng, thịnh soạn, khoan hồng
gentle /’dʒentl/: hiền lành, dịu dàng, nhẹ nhàng, hòa nhã
glib /glib/: lém lỉnh, liến thoắng
good /gʊd/: cừ, tốt, giỏi, đảm đang, được việc
gorgeous /’gɔ:dʒəs/: tuyệt đẹp, đẹp đẽ, tuyệt vời, 
greedy /’gri:di/: tham lam


happy /’hæpi/: vui sướng, hạnh phúc, sung sướng, vui lòng
harmonious /hɑ:’mɔniəs/: hòa hợp, hòa thuận 
helpful /’helpful/: có ích, giúp ích, hữu ích, giúp đỡ, đỡ đần
hilarious /hi’leəriəs/: vui vẻ, vui nhôn, hài hước
highly-strung /’haili’strʌη/: hết sức nhạy cảm, hết sức căng thẳng
honorable /’ɔnərəbl/: xứng đáng, danh dự, danh giá
honest /’ɔnist/: thật thà, lương thiện, chân thật
hospitable /’hɔspitəbl/: hiếu khách, mến khách 
hot-tempered /’hɔt’tempəd/: nóng tính, nóng nảy, bộp chộp 
humane /hju:’mein/: nhân đạo, nhân đức
humorous /’hju:mərəs/: khôi hài, hài hước, hóm hỉnh 
humble /’hʌmbl/: khiêm tốn, nhún nhường


ignoble /ig’noubl/: đê tiện, ti tiện, nhục nhã
impartial /im’pɑ:∫əl/: công bằng, không thiên vị, vô tư
imaginative /i’mædʒinətiv/: giàu trí tưởng tượng
intelligent /in’telidʒənt/: thông minh, sáng dạ, nhanh trí
industrious /in’dʌstriəs/: cần cù, siêng năng
instinctive /in’stiηktiv/: theo bản năng, do bản năng
introverted /’intrəvə:tid/: hướng nội, nhút nhát

J
jealous /ˈdʒel.əs/(of somebody/something): ghen tị, ghen ghét, đố kỵ, hay ghen
jolly /’dʒɔli/: vui vẻ, vui tươi, vui trộn
joyous /’dʒɔiəs/: vui mừng, vui sướng, vui vẻ


kind /kaind/: tử tế, ân cần, có lòng tốt
kind-hearted /kaind ‘ha:tid/: tốt bụng, 
knowledgeable /’nɔlidʒəbl/: thành thạo, am tường, am hiểu

L
lazy /’leizi/: lười biếng
liberal /’libərəl/: + rộng rãi, hào phóng
                         + không hẹp hòi, không thành kiến
likeable or likable /’laikəbl/: dễ thương, đáng yêu
lively /’laivli/: vui vẻ, hoạt bát, năng nổ, sôi nổi, hăng hái
lovely /’lʌvli/: đáng yêu, có duyên
loving /’lʌviη/: âu yếm, trìu mến, đằm thắm
loyal /’lɔiəl/: trung thành, trung nghĩa, trung kiên, chung thủy

M
mad /mæd/: + điên, khùng, mất trí
                    + tức giận, nổi giận (to get mad)
malicious /mə’li∫əs/: hiểm độc, có ác tâm, có hiềm thù
mature /mə’tjuə/: chín chắn, sung mãn, trưởng thành
mean /mi:n/: + thấp kém, kém cỏi, tầm thường
                     + hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn
                     + xấu hổ thầm (eg.: to feel mean: tự thấy xấu hổ)
                     + lành nghề, thành thạo 
                       (eg.: He is no mean stuntman: Anh ấy là một các ca đơ tuyệt vời.
merciful /’mə:siful/: nhân từ, khoan dung 
mischievous /’mist∫ivəs/: tinh nghịch, tinh quái, ranh mãnh, láu lĩnh
modern /’mɔdən/: hiện đại, tân thời


naive /nɑ:’i:v/: ngây thơ, chất phát
nice /nais/: + xinh đẹp, dễ thương 
                  + tốt, đẹp

O
obedient /ə’bi:djənt/: biết nghe lời, biết vâng lời, ngoan ngoãn, dễ bảo 
observant /əb’zə:vənt/: tinh ý, tinh mắt, hay quan sát
optimistic /,ɔpti’mistik/: lạc quan 
outgoing /’autgouiη/: hướng ngoại, thân thiện
open-minded /’oupn’maindid/: + khoáng đạt, rộng rãi, không thành kiến
                                             + sẵn sàng tiếp thu cái mới 


painstaking /’peinzteikiη/: chịu khó
passive /’pæsiv/: thụ động 
passionate /’pæ∫ənət/: + sôi nổi, dễ cáu
                                   + say đắm, nồng nàn, nồng nhiệt, thiết tha
patient /’pei∫nt/: kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí
pessimistic /pesi’mistik/: bi quan
polite /pə’lait/: lịch sự, có lễ độ, lịch thiệp 
perfect /’pə:fikt/: lý tưởng, hoàn hảo
placid /’plæsid/: điềm tĩnh
plausible /’plɔ:zəbl/: có miệng lưỡi khéo léo, dẻo mồm dẻo miệng
pleasant /’pleznt/: vui vẻ, dễ thương
plucky /’plʌki/: tỏ ra gan dạ, can trường 
proud /praud/: tự hào, hãnh diện, tự trọng
punctual /’pʌηkt∫uəl/: đúng giờ

Q
quiet /’kwaiət/: trầm lặng, ít nói, hòa nhã

R
rational /’ræ∫ənl/: có lý trí, có chừng mực 
receptive /ri’septiv/: dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội
reckless /’reklis/: hấp tấp, liều lĩnh, thiếu thận trọng
reflective /ri’flektiv/: + biết suy nghĩ, có suy nghĩ
                                 + suy nghĩ, nghi ngờ, trâm ngâm (vẻ)
relieved /ri’li:vd/: cảm thấy bớt căng thẳng, 
resolute /’rezəlu:t/: cương quyết, kiên quyết
responsible /ri’spɔnsəbl/: có trách nhiệm, đáng tin cậy
righteous /’rait∫əs/: ngay thẳng, đạo đức, công bằng
romantic /rou’mæntik/: lãng mạn, mơ mong

S
scared /’skeəd/: bị hoảng sợ, nhát gan
sedate /sɪˈdeɪt/: điềm tĩnh, bình thản, bình tĩnh
seemly /’si:mli/: tề chỉnh, thích đáng, lịch sự
selective /si’lektiv/: kén chọn, có chọn lọc
self-assured /,self ə’∫ɔ:d]/: tin tưởng
selfish /’selfi∫/: ích kỷ
sensitive /’sensətiv/: nhạy cảm, dễ bị xúc phạm, dễ bị bối rối về tình cảm
secretive /si:’krətiv/: Kín đáo, hay giữ kẻ
shrewd /ʃruːd/: khôn ngoan, sắc sảo
silly /’sili/: ngớ ngẩn, khờ khạo, ngu xuẩn, ngờ nghệch
sincere /sin’siə/: thật thà, chân thành, thắng thắn
skillful or skilful /skilfl/: khéo tay, tài giỏi
smiling /’smailiη/: mỉm cười, tươi cười, hớn hở
sociable /’sou∫əbl/: dễ gần gũi, dễ chan hòa, hòa đồng, thích giao du, thích kết bạn
steadfast /’stedfɑ:st/: vững vàng và không thay đổi, kiên định, không dao động, trước sau như một.
stimulating /’stimjuleitiη/: khuấy động, đầy nhiệt huyết, đầy ý tưởng
stingy /’stindʒi/: trùm sò, keo kiệt, bủn xỉn
stupid: ngu ngốc, ngốc nghếch
stubborn /’stʌbən/: bướng bỉnh, ương ngạnh, ngoan cố 
                            (as stubborn as a mule: cứng đầu cứng cổ, ương bướng)
sympathetic /,simpə’θetik/: + thông cảm, đồng cảm
                                          + đáng mến, dễ thương

T
talented /’tæləntid/: có tài, có khiếu
tactful /’tækfl/: khéo xử, lịch thiệp
talkative /’tɔ:kətiv/: lắm mồm, ba hoa, bép xép 
thoughtful /’θɔ:tfl/: + có suy nghĩ, chín chắc, thận trọng
                              + chu đáo, quan tâm, ân cần
thrifty /’θrifti/: tằn tiện, tiết kiệm, dè xẻn
tough /tʌf/: nghiêm khắc, cứng cỏi, cứng rắn
tricky /’triki/: quỷ quyệt, gian xảo, thủ đoạn, cáo già
trustworthy /’trʌst,wə:ði/: đáng tin cậy

U
unbiased /,ʌn’baiəst/: không thành kiến, không thiên vị
understanding /,ʌndə’stændiη/: hiểu biết
uneducated /ʌnˈedjʊkeɪtɪd/: vô học, không có học thức, vô giáo dục 
unkind /ʌnˈkaɪnd/: xấu bụng, không tốt, không tử tế
unmerciful /ʌn’mə:siful/: tàn nhẫn, nhẫn tâm, không từ bi
unpleasant /ʌn’pleznt/: không dễ chịu, khó chịu, khó ưa
upbeat /’ʌpbi:t/: lạc quan, vui vẻ
upset /ʌp’set/: khó chịu, cảm thấy khó chịu, lo lắng, đau khổ

V
vigorous /’vigərəs/: hoạt bát, đầy sinh lực, mạnh khỏe, cường tráng
vivacious /vi’vei∫əs/: sôi nổi, hoạt bát, lanh lợi

W
warm /wɔ:m/: nồng nhiệt, nhiệt tình
willing /’wiliη/: có thiện ý, hay giúp đỡ, sẵn lòng
wise /waiz/: + khôn ngoan, sáng suốt
                    + uyên thâm, thông thái, hiểu biết nhiều
                    + có kinh nghiệm, từng trải, hiểu biết, thông thạo
witty /’witi/: hóm hỉnh, dí dỏm
wonderful /’wʌndəfl/: tuyệt vời
worried /’wʌrid/ (about something/somebody): bồn chồn, lo nghĩ, lo lắng, tỏ ra lo lắng

Z
zany /’zeini/: ngu, đần, khờ dại, hề
zealous /’zeləs/: sốt sắng, hăng hái, có nhiệt tâm, có nhiệt huyết

Các bạn đã biết mình thuộc tuýp tính cách nào chưa? Hãy chia sẻ với người thân và bạn bè để họ hiểu hơn về tính cách của mình nhé! Hẹn gặp lại các bạn vào tuần tiếp theo với nhiều chủ đề hấp dẫn nữa!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *