南瓜 (かぼちゃ) Kabocha: Bí
スクワッシュ Sukuwasshu : Bí rổ
なす Nasu : Cà tím
トマト Tomato: Cà chua
人参 (にんじん) Ninjin: Cà rốt
大根 (だいこん) Daikon: Củ cải
かぶ Kabu: Củ cải tây
レンコン Renkon: Củ sen
きゅうり Kyuuri: Dưa leo
オクラ Okura: Đậu bắp
インゲン Ingen: Đậu Cove
グリーンピース Guriin piisu : Đậu Hà Lan
豆 (まめ) Mame: Đậu hột
ピーナッツ Piinattsu : Đậu phộng
ハスの根 Hasu-no-ne : Ngó sen
もやし Moyashi: Giá đỗ
きくらげ Kikurage : Nấm mèo
キノコ Kinoko : Nấm rơm
松茸 (Matsutake): Nấm thông
ホウレン草 hourensou: Rau cải Nhật
空心菜( kuushinsai): Rau muống
青梗菜 (Chingensai): Rau cải chíp
水菜( Mizuna): Rau cần
白菜( Hakusai): Rau cải thảo
キャベツ Kyabetsu: Rau cải bắp
レタス Retasu: Rau xà lách
Từ vựng về các loại rau
18
Th2