Học tiếng Nhật

Cách dùng にくいvà がたい

♦にくい:
 khó (sự khó khăn khó mà thực hiện được)
あの人の話は分かりにくいです。
Câu chuyện của người đó thì khó hiểu.
この話は人の前でちょっと話しにくいです。
Câu chuyện này khó mà nói trước mặc mọi người.
♦がたい:
Khó có thể, khó lòng mà (tâm trạng )
これは信じがたい話ですが、事実です。
Đây là câu chuyện khó tin nhưng nó là sự thật
かれの態度は許しがたい。
Thái đồ của anh ấy khó mà tha thứ.
 
 
 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *