♦にくい:
khó (sự khó khăn khó mà thực hiện được)
あの人の話は分かりにくいです。
Câu chuyện của người đó thì khó hiểu.
この話は人の前でちょっと話しにくいです。
Câu chuyện này khó mà nói trước mặc mọi người.
♦がたい:
Khó có thể, khó lòng mà (tâm trạng )
これは信じがたい話ですが、事実です。
Đây là câu chuyện khó tin nhưng nó là sự thật
かれの態度は許しがたい。
Thái đồ của anh ấy khó mà tha thứ.
Cách dùng にくいvà がたい
14
Th1