Tiếng Hàn Sơ Cấp

Bài 4. 서점이 어디에 있어요?

Bài 4. 서점이 어디에 있어요?

안녕하세요?
내일은 제 생일이예요.
저녁에 우리집에 오세요.
불고기 파티가 있어요. 맥주도 있어요.
우리집은 센추럴(Central)가에 있어요.
센추럴가에 서강병원이 있어요.
서강병원 옆에 꽃가게가 있어요.
꽃가게뒤에 우리집이 있어요.
우리집은 312호예요.
전화: 123-4567

II – Ngữ pháp 

1. Trợ từ '-에' 

1.1. Chỉ danh từ mà nó gắn vào là đích đến của động từ có hướng chuyển động

Ví dụ :

도서관에 가요. (Đi đến thư viện)

서점에 가요. (Đi đến hiệu sách)

생일 잔치에 가요. (Đi đến tiệc sinh nhật) 

1.2. Chỉ danh từ mà nó gắn vào là nơi tồn tại, có mặt của chủ ngữ và thường được sử dụng với những động từ chỉ sự tồn tại

Ví dụ : 

서점은 도서관 옆에 있어요. (Hiệu sách nằm cạnh thư viện)

우리집은 센츄럴에 있어요. (Nhà chúng tôi ở Central)

꽃가게 뒤에 있어요. (Nó nằm phía sau tiệm hoa)

2. Đuôi từ kết thúc câu '-아(어/여)요' 

(1) Những động từ kết hợp với đuôi `아요' : khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm 'ㅏ' hoặc 'ㅗ' 

알다 : biết
알 + 아요 –> 알아요 

좋다 : tốt 
좋 + 아요 –> 좋아요 

가다 : đi
가 + 아요 –> 가아요 –> 가요(rút gọn khi gốc động từ không có patchim) 

오다 : đến
오 + 아요 –> 오아요 –> 와요(rút gọn khi gốc động từ không có patchim) 

(2) Những động từ kết hợp với đuôi `어요' : khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm khác 'ㅏ', 'ㅗ' và 하: 

있다 : có
있 + 어요 –> 있어요 

먹다 : ăn
먹 + 어요 –> 먹어요 

없다 :không có
없 + 어요 –> 없어요 

배우다 : học
배우 + 어요 –> 배워요 

기다리다 : chờ đợi
기다리 + 어요 –> 기다리어요 –> 기다려요.

기쁘다 : vui
기쁘 + 어요 –> 기쁘어요 –> 기뻐요

Lưu ý : 

바쁘다 : bận rộn –> 바빠요.

아프다 :đau –> 아파요.

(3) Những động từ tính từ kết thúc với 하다 sẽ kết hợp với `여요' : 

공부하다 : học
공부하 + 여요 –> 공부하여요 –> 공부해요(rút gọn) 

좋아하다 : thích
좋아하 + 여요 –> 좋아하여요 –> 좋아해요(rút gọn) 

노래하다 : hát
노래하 + 여요 –> 노래하여요 –> 노래해요(rút gọn) 

3. Câu hỏi đuôi '-아(어/여)요?' 
Rất đơn giản khi chúng ta muốn đặt câu hỏi Yes/No thì chúng ta chỉ cần thêm dấu ? trong văn viết và lên giọng ở cuối câu trong văn nói. Với câu hỏi có nghi vấn từ chỉ cần thêm các nghi vấn từ phù hợp. Ví dụ '어디(ở đâu) hoặc '뭐/무엇(cái gì)`. 

의자가 책상 옆에 있어요. Cái ghế bên cạnh cái bàn. 

의자가 책상 옆에 있어요? Cái ghế bên cạnh cái bàn phải không? 

의자가 어디에 있어요? Cái ghế đâu? 

이것은 맥주예요. Đây là bia. 

이것은 맥주예요? Đây là bia à? 

이게 뭐예요? Đây là cái gì? 

4. Trợ từ 도 : cũng

Trợ từ này có thể thay thế các trợ từ chủ ngữ 은/는/이/가 hoặc 을/를 để thể hiện nghĩa "cũng" như thế

맥주가 있어요. Có một ít bia. 

맥주도 있어요. Cũng có một ít bia. 

나는 가요. Tôi đi đây. 

나도 가요. Tôi cũng đi. 

5. Từ chỉ vị trí

옆 + 에 : bên cạnh
앞 + 에 : phía trước
뒤 + 에 : đàng sau
아래 + 에 : ở dưới
밑 + 에 : ở dưới
안 + 에 : bên trong
밖 + 에 : bên ngoài
Với cấu trúc câu : 
Danh từ +은/는/이/가 Danh từ nơi chốn + từ chỉ vị trí + 있다/없다.

Ví dụ:

고양이가 책상 옆에 있어요. Con mèo ở bên cạnh cái bàn. 

고양이가 책상 앞에 있어요. Con mèo ở đàng trước cái bàn.. 

고양이가 책상 뒤에 있어요. Con mèo ở đàng sau cái bàn. 

고양이가 책상 위에 있어요. Con mèo ở trên cái bàn.. 

고양이가 책상 아래에 있어요. Con mèo ở dưới cái bàn.. 

6. Đuôi từ kết thúc câu dạng mệnh lệnh : -으세요/ -세요 (Hãy…)

Gốc động từ không có patchim ở âm cuối +세요

Ví dụ :
가다 + 세요 –> 가세요
오다 + 세요 –> 오세요

Gốc động từ có patchim ở âm cuối+으세요

Ví dụ :

먹다 (ăn) + 으세요 –> 먹으세요
잡다 ( nắm, bắt) + 으세요 –> 잡으세요

III – Từ vựng 

1. Nghi vấn từ

어디 : ở đâu 
뭐/무엇 : cái gì 
누구 : ai 

2. Từ chỉ vị trí 

옆 : bên cạnh 
__옆에 : bên cạnh (của)___
뒤 : đàng sau 
__뒤에 : đàng sau (của)___ 
앞 : phía trước 
__앞에 : phía trước (của)___ 
아래 : ở dưới 
위 : ở trên 

3. Thức ăn

밥 : cơm 
빵 : bánh mì 
물 : nước 
우유 : sữa 
고기 : thịt 
불고기 : thịt nướng 
맥주 : bia 
커피 : cà phê 
차 : trà

4. Từ hàng ngày

생일 sinh nhật 
잔치 tiệc 
전화 điện thoại 
건물 tòa nhà
도서관 thư viện 
서점 hiệu sách 
식당 quán ăn/ căntin/ nhà hàng 
꽃가게 tiệm hoa
병원 bệnh viện
학교 trường học
교회 nhà thờ

5. Động từ

오다 đến 
가다 đi 
재미있다 thú vị, hay 
좋아하다 thích 
만나다 gặp gỡ 
있다 có 
사다 mua 
먹다 ăn 
하다 làm 
찍다 chụp hình 
기쁘다 vui 
기뻐하다 vui 
알다 biết 
공부하다 học 
노래하다 hát

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *