Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Hàn

Bài 8: 비 올 확률이 높지 않아요. – xác suất mưa không cao

Bài 8: 비 올 확률이 높지 않아요. – xác suất mưa không cao

 

I. Hội thoại Tiếng Hàn (회화):

미치코 : 준석 씨, 뭘 그렇게 열심히 봐요?
Michiko : Chunseok, xem cái gì mà chăm chú thế ?

준석 : 아침에 일찍 나오느라고 신문을 못 봤어요.
Chunseok : Buổi sáng tôi đến sớm nên chưa xem báo.

미치코 : 요즘 뉴스라고는 골치 아픈 것뿐이라서 저는 신문을 볼 때 텔레비전 프로그램이나 공연 안내가 실린 면만 봐요.
Michiko : Dạo này cái gọi là tin tức là cái nhức óc khi xem báo tôi chỉ xem phần giới thiệu biểu diễn hoặc chương trình TV thôi.

준석 : 그렇지 않아도 저도 볼 만한 공연이 없는지 알아보려던 이었는데……미치코 씨,
이 야외 공연이 재미있 을 것 같은 데요.

Chunseok : Dù không như thế tôi cũng biết không gì đáng xem ngoài buổi biểu diễn ….. Michiko,
buổi biểu diễn ngoài trời này có lẽ sẽ thú vị đấy

미치코 : 유명한 가수들이 많이 나오네요. 재미있겠는데요.
Michiko : Nhiều ca sĩ nổi tiếng đến nè. Sẽ thú vị đấy.

준석 : 그럼, 오늘 오후에 같이 갈까요? 저는 아무 약속도 없는데…..
Chunseok : Vậy thì chiều nay mình cùng đi nhé ? Tôi không có cái hẹn cả….

미치코 : 그런데 오후에 비가 올 것 같지 않아요?
비가 오면 야외 공연은 취소될지도 몰라요.

Michiko : Thế nhưng buổi chiều có mưa không nhỉ ?
Nếu trời mưa không biết chừng buổi biểu diễn ngoài trời sẽ bị hủy

준석 : 잠깐만요. 아, 여기 일기 예보가 있네요.
Chunseok : Chờ chút. À, ở đây có Dự báo thời tiết nè.

남부 지방에는 오후에 비가 오는데 서울. 경기 지역은 구름만 많이낀대요.
비가 올 확률이 높지 않아서 괜찮겠는데요…

Họ nói là phía Nam buổi chiều có mưa, vùng Seoul, Kyonggi nhiều mây.
Họ nói là xác suất có mưa không cao nên không sao đâu….

미치코 : 그럼 공연장 매표소 앞에서 조금 일찍 만나요.
관객이 많아서 늦게 가면 뒤에서 봐야 할지도 몰라요.

Michiko : Vậy thì tôi sẽ gặp bạn sớm một chút ở trước cửa phòng vé nơi biểu diễn.
Vì nhiều khách nên nếu đến trễ không biết chừng mình phải xem ở phía sau.

준석 : 공연이 6시에 시작하니까 4시에 매표소 앞에서 만날까요?
Chunseok : Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 6 giờ nên mình gặp nhau lúc 4 giờ ở trước phòng vé nhé ?

미치코 : 좋아요.
Michiko : Ok.
Bài 8: 비 올 확률이 높지 않아요. - xác suất mưa không cao

II. Từ vựng Tiếng Hàn (단어):

확률 : Tỷ lệ

골치가 아프다 : Đau đầu, cảm thấy khó chịu, mệt, rắc rối

프로그램 : program : chương trình

실리다 : dạng động từ bị động của ” 싣다” : được xuất bản

면 : diện mạo, uy tín, danh dự, khía cạnh, lĩnh vực.

야외 : dã ngoại, ngoài trời

취소하다 : hủy bỏ

남부 : phương nam, vùng nam bộ, phía nam

지방 : địa phương

지역 : khu vực

끼다 : giăng, phủ, đeo nhẫn (반지를 끼다)

매표소 : phòng vé

관객 : người tham quan, quan khách

사장 : giám đốc

가구: gia cụ, dụng cụ gia đình

먼지 : bụi

약하다: yếu đuối

꾸다 : tậu, mượn

베란다: hiên nhà, hành lang

팀 : team : đội

시합: một trận thi đấu

생명: sinh mạng , cuộc đời

이메일 : email

과장: trưởng khoa (trường học), trưởng phòng (công ty)

사업: kinh doanh

당연하다: dĩ nhiên là thế, đương nhiên

채 : đơn vị đếm của nhà….집 한 채 : 1cái nhà

늘어지다 : trở nên lớn hơn, mở rộng hơn, tăng lên

실패하다: thất bại

내: nội, trong, nội thành 시내

대전 : cuộc đại chiến, chiến tranh thế giới

해결하다: giải quyết

III. Cách dùng tư (문법과 표현):

1. A/V -(으)ㄹ 확률이 높다 [낮다, 있다, 없다] : ” xác suất ~ sẽ [cao, thấp, có, không có]“

– 낮에는 집에 아무도 없을 확률이 높아요 .
Xác suất ban ngày không có ai ở nhà cao

– 담배를 안 피우는 사람은 암에 걸릴 확률이 훨씬 낮다고 합니다.
Nghe nói là người không hút thuốcthì tỷ lệ mắc ung thư thấp.

– 연락을 안 해놓으면 사장님을 만날 수 있는 확률은 거의 없을 거에요 .
Nếu không liên lạc trước thì xác suất gặp được giám đốc là không có.

2. N (이)라고는 N뿐이다 : Chỉ có N1 gọi là N2

– 내 방에 가구라고는 책상뿐이다 .
Trong phòng tôi chỉ có mỗi cái bàn học là gia cụ thôi (phòng tôi chỉ có cái bàn học)

– 지금은 나갈 수 없어요. 집에 사람이라고는 저 혼자뿐이거든요 .
Bây giờ tôi không thể ra ngoài được. Người ở nhà chỉ có mỗi mình tôi (chỉ có tôi ở nhà)

– 먹을 거라고는 라면뿐이니 라면이라도 먹어야지요.
Cái ăn được chỉ có mì gói thôi, dù là mì gói thì cũng phải ăn.

3. N(이) 라고는 N밖에 없다 [못 V] : Không có (không thể làm) ~ ngoài cái gọi là N

– 친구라고는 너밖에 없는데 네가 그럴 수가 있니?
Tôi không có ai ngoài anh là bạn của tôi mà anh có thể làm như vậy sao.

– 한국 노래라고는 ‘아리랑’밖에 못해요.
Tôi không thể hát bài hát tiếng hàn nào ngoài bài 아리랑

– 냉장고에 마실 거라고는 물밖에 없다.
Trong tủ lạnh ngoài nước ra chả có gì uống được

** 골치 (가) 아프다 : Đau đầu, nhức óc, mệt mỏi

– 요즘 회사 일이 많아서 골치가 아파요 .
Dạo này công ty nhiều việc quá nên đau đầu quá

– 저는 요즘 취직 문제로 골치가 아픕니다.
Tôi dạo này vì vấn đề xin việc làm mà nhức cả đầu

– 골치 아픈 이야기는 그만두고 즐겁게 놉시다.
Ngừng cái chuyện nhức óc đó đi mà hãy cùng chơi vui vẻ

** 구름 [안개, 먼지]이/가 끼다 : Mây (sương, bụi) giăng, phủ

– 어제는 맑더니 오늘은 구름이 많이 끼었네요.
Hôm qua trời quang đãng thế mà hôm nay nhiều mây thế này đây

– 안개가 많이 낀 날은 특히 운전할 때 조심해야 해요 .
Ngày sương giăng mù mịt, đặc biệt khi lái xe phải cẩn thận.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *