Bộ thủ NGÔN – 言 và những chữ kanji có liên quan
Bộ thủ NGÔN – 言 có nghĩa là lời nói, phát ngôn, ngôn ngữ. Những từ chứa bộ thủ này thường liên quan tới nghĩa của nó. Bên dưới là các chữ kanji chứa bộ thủ 言 từ dễ đến khó, từ thông dụng tới ít phổ biến, ít nét tới nhiều nét. Đôi khi khi đọc 1 đoạn văn nếu các bạn chưa hiểu từ đó nhưng thấy trong đó có bộ thủ này thì bạn cũng có thể phần nào đoán được nghĩa của chúng.
Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | On-reading |
言 | Ngôn | ngôn ngữ, ngôn luận, phát ngôn | gen, gon |
語 | ngữ | ngôn ngữ, từ ngữ | go |
信 | tín | tin tưởng: Gồm hai bộ: bộ nhân đứng 亻 và bộ ngôn 言. Người tạo ra chữ này muốn nhắn nhủ với người đời là con người khi đã thốt ra lời thì phải giữ chữ tín. | jshin |
話 | thoại | nói chuyện, đối thoại, giai thoại | dai, tai |
訂 | đính | đính chính: Một lời (言) đã nói ra thì như đinh(丁)đóng cột….! Hoặc khi đính chính 1 cái gì đó thì các bạn phải nói chắc như đính đóng cột nhé! | tei |
誌 | chí | tạp chí: Gồm chữ 志 (chí) và bộ ngôn 言 => Có chí mà nhiều chuyện thì cũng chỉ đi bán tạp chí, không thể làm việc lớn được! | shi |
請 | thỉnh | thỉnh cầu, thỉnh nguyện | sei, shin |
誤 | ngộ | ngộ nhận | go |
課 | khóa | khóa học, chính khóa | ka |
記 | kí | thư kí, kí sự, kí ức | ki |
詰 | cật | đóng hộp | kitsu |
許 | hứa | cho phép | kyo |
諮 | tư | tư vấn | shi |
訓 | huấn | huấn luyện | kun |
訂 | đính | đính chính | tei |
計 | kê, kế | thống kê; kế hoạch, kế toán | kei |
詐 | trá | lừa dối | sa |
詞 | từ | ca từ | shi |
訳 | dịch | thông dịch, phiên dịch | yaku |
詩 | thi | thi phú | shi |
読 | độc | độc giả | doku, toku, too |
認 | nhận | xác nhận, nhận thức | nin |
試 | thí | thí nghiệm, thí điểm | shi |
謝 | tạ | cảm tạ, tạ lỗi | sha |
訟 | tụng | tố tụng | shoo |
証 | chứng | bằng chứng, nhân chứng, chứng nhận | shoo |
詔 | chiếu | chiếu chỉ của vua | shoo |
詳 | tường | tường tế (chi tiết) | shoo |
診 | chẩn | chẩn đoán | shin |
話 | thoại | nói chuyện, đối thoại, giai thoại | wa |
請 | thỉnh | thỉnh cầu, thỉnh nguyện | sei, shin |
設 | thiết | thiết lập, kiến thiết | setsu |
訪 | phóng, phỏng | phóng sự; phỏng vấn | hoo |
説 | thuyết | tiểu thuyết, học thuyết, lí thuyết | setsu, zei |
訴 | tố | tố cáo, tố tụng | so |
託 | thác | ủy thác | taku |
諾 | nặc | chấp thuận | daku |
誰 | thùy | người, 1 ai đó | sui |
談 | đàm | hội đàm, đàm thoại | dan |
調 | điều, điệu | điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu | choo |
誤 | ngộ | ngộ nhận | go |
討 | thảo | thảo phạt, thảo luận, kiểm thảo | too |
評 | bình | bình luận, phê bình | hyoo |
諒 | lượng | sự thật, hiểu | ryoo |
謀 | mưu | âm mưu | boo, mu |
誉 | dự | danh dự | yo |
論 | luận | lí luận, ngôn luận, thảo luận | ron |
譜 | phổ, phả | phổ nhạc, gia phả | fu |
罰 | phạt | trừng phạt | batsu, bachi |
謄 | đằng | sao chép | too |
諭 | dụ | cảnh báo | yu |
誕 | đản | sinh ra | tan |
誓 | thệ | tuyên thệ | sei |
譲 | nhượng | nhượng bộ | joo |
諸 | chư | chư hầu | sho |
謹 | cẩn | kính cẩn | kin |
議 | nghị | nghị luận, nghị sự | gi |
議 | nghị | nghị luận, nghị sự | gi |
詠 | vịnh | ngâm thơ | ei |
謁 | yết | yết kiến | etsu |
該 | yết | yết kiến | etsu |
警 | cảnh | cảnh báo, cảnh sát, cảnh vệ | kei |
謙 | khiêm | khiêm tốn | ken |
護 | hộ | bảo hộ, phòng hộ, hộ vệ | go |
講 | giảng | giảng đường, giảng bài | koo |
獄 | ngục | cai ngục, ngục tù | goku |
識 | thức | nhận thức, kiến thức, tri thức | shiki |
誘 | dụ | dụ dỗ | yuu |
謡 | dao | ca dao | yoo |
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)