Bộ thủ 士 – sĩ và những chữ kanji có liên quan
Bộ thủ 士 – sĩ có nghĩa là sĩ tử bộ thủ khá phổ biến, dễ nhận biết, nhưng dễ gây lầm lần với bộ thổ 土 trong 214 bộ thủ
Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | On-reading |
士 | sĩ | chiến sĩ, sĩ tử, bác sĩ | shi |
仕 | sĩ | làm việc, người | shi |
志 | chí | ý chí, chí nguyện: Chữ chí 志 gồm 2 bộ 士 sĩ (kẻ sĩ) và bộ tâm 心 => kẻ sĩ có trái tim đầy ý chí! | shi |
誌 | chí | tạp chí: Gồm chữ 志(chí) và bộ ngôn 言 => Có chí mà nhiều chuyện thì cũng chỉ đi bán tạp chí, không thể làm việc lớn được! | shi |
隷 | lệ | nô lệ, lệ thuộc | rei |
任 | nhiệm | trách nhiệm, nhiệm vụ | nin |
妊 | nhâm | mang thai | nin |
売 | mại | thương mại | bai |
壮 | tráng | cường tráng, tráng sĩ | soo |
荘 | trang | trang trại | soo |
装 | trang | trang phục, hóa trang, trang bị | soo, shoo |
吉 | cát | tốt lành, cát tường | kichi, kitsu |
喜 | hỉ | vui | ki |
嬉 | vui, | ki | |
壱 | nhất | số một, một | ichi |
殻 | xác | vỏ | kaku |
款 | khoản | điều khoản | kan |
結 | kết | đoàn kết, kết thúc | ketsu |
穀 | cốc | ngũ cốc | koku |
声 | thanh | âm thanh, thanh điệu | sei, shoo |
実 | thực | sự thực, chân thực | jitsu |
続 | tục | tiếp tục | zoku |
廷 | đình | pháp đình, triều đình | tei |
読 | độc | độc giả, | doku, toku, too |
表 | biểu | biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn | hyoo |
耗 | hao | tiêu hao, hao mòn | moo, koo |
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)