Bộ thủ sinh 生 và những chữ kanji có liên quan
Bộ thủ sinh 生 – gồm 5 nét, có nghĩa là sinh sống, sinh sản. Đây cũng là 1 chữ căn bản mà bạn học trong những bài đầu khi bắt đầu học tiếng nhật. Có lẽ trong bài học đầu trong giáo trình Minna no Nihongo các bạn sẽ gặp từ 先生 Sensei – Tiên Sinh hoặc giáo viên.
Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | On-reading |
生 | sinh | sinh đẻ, sinh sống | sei |
星 | tinh | hành tinh, tinh tú | sei, shoo |
姓 | tính | họ | sei |
牲 | sinh | hi sinh | sei |
性 | tính | tính dục, giới tính, bản tính, tính chất | sei, shoo |
産 | sản | sản xuất, sinh sản, cộng sản | san |
隆 | long | cao quý | ryuu |
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)