Bộ thủ 舌 – thiệt (lưỡi) và những chữ kanji có liên quan
Bộ thủ 舌 – thiệt(lưỡi) có nghĩa là cái lưỡi được cấu thành từ bộ khẩu 口 ở dưới, nên nghĩa cũng gần giống nhau khác . Bộ thủ thiệt được sử dụng khá ít trong 214 bộ thủ được dùng khoảng trong 6 từ kanji
Kanji | Âm hán việt | Nghĩa | On-reading |
舌 | thiệt | cái lưỡi | zetsu |
話 | thoại | nói chuyện, đối thoại, giai thoại | wa |
乱 | loạn | phản loạn, chiến loạn | ran |
活 | hoạt | hoạt động, sinh hoạt | wa |
括 | quát | tổng quát | katsu |
辞 | từ | từ vựng, từ chức | ji |
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)