Học tiếng Nhật

Cách dùng  てたまらない và てならない

♦てたまらない
Rất, vô cùng,chịu không nỗi (diễn tả mong muốn cảm xúc,cảm giác của người nói ở mức độ mãnh liệt)
今日暑くてたまらない。
Hôm nay nóng chịu không nỗi.
彼女に会いたくてたまらない。
Tôi muốn gập cô ấy vô cùng.
子どものことが心配でたまらない。
Tôi rất là lo lắng cho đứa con
♦てならない:
Rất, hết sức ,vô cùng,..( trạng thái tình cảm, cảm giác tự nhiên nảy sinh, khó kiềm chế)
親友の結婚式に出席できないのが、残念でならない。
Không có mặc trong buỗi lễ kết hôn của người thân , tiếc vô cùng.
だまされてお金を取られたのがくやしくてならない。
Bị lừa mất tiền tôi tức quá chịu không nổi.
 
 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *