♦てたまらない:
Rất, vô cùng,chịu không nỗi (diễn tả mong muốn cảm xúc,cảm giác của người nói ở mức độ mãnh liệt)
今日暑くてたまらない。
Hôm nay nóng chịu không nỗi.
彼女に会いたくてたまらない。
Tôi muốn gập cô ấy vô cùng.
子どものことが心配でたまらない。
Tôi rất là lo lắng cho đứa con
♦てならない:
Rất, hết sức ,vô cùng,..( trạng thái tình cảm, cảm giác tự nhiên nảy sinh, khó kiềm chế)
親友の結婚式に出席できないのが、残念でならない。
Không có mặc trong buỗi lễ kết hôn của người thân , tiếc vô cùng.
だまされてお金を取られたのがくやしくてならない。
Bị lừa mất tiền tôi tức quá chịu không nổi.
Cách dùng てたまらない và てならない
14
Th1