♦ような:Như là, chẳng hạn như là..(dùng để chỉ ra , như là một ví dụ,nội dung cụ thể mà danh từ ở phía sau nó diễn đạt)
私はみかんのような果物が好きです。
Tôi thích trái cây giống như là quýt.
あなたのような親切な人にはなかなか出会えません。
Khó mà gặp được người tử tế giống như bạn vậy.
私はこれのようなやわらかいお菓子がすきです。
Tôi thích cái bánh mềm giống như cái này.
♦ように:Như là , giống như..( nêu lên ví dụ,về một nhân vật, hay môt sự viêc nào đó)
彼のように英語がペラペラ話すことになりたいです。
Tôi muốn nói tiếng Anh lưu lót giống như anh ấy.
あなたが言ったように伝えました。
Tôi đã truyền đạt lại giống như lời bạn đã nói.
ここは絵のようにきれです。
Ở đây đẹp như một bức tranh.
Cách dùng ような và ように
15
Th1