♦うちに:Trong lúc, đang( diễn tả trong lúc đang làm việc gì đó thì việc khác phát sinh, thay đổi)
彼女は話しているうちに顔が真っ赤になった。
Cô ấy đã đỏ mặc khi đang nói chuyện.
手紙を書いているうちに眠くなった。
Khi đang viết thư thì buồn ngủ.
♦最中に:Trong lúc , đúng vào lúc,..(thường dùng trong trường hợp đang tiến hành một hoạt động nào đó thì bất ngờ sảy ra một sự việc khác)
大事な電話の最中に急におなかが痛くなってきた。
Ngay trong lúc có cuộc điện thoại quan trọng thì tôi bị đau bụng
授業をしている最中に非常ベルが鳴りだした。
Trong lúc đang học thì chuông báo động reo lên.
Cách dùng うちに và 最中に
15
Th1