Cách nói Khẳng định và Phủ định trong tiếng Hàn
Có 3 cách để diễn đạt một câu khẳng định hay phủ định. |
1. 이다 / (이/가) 아니다. |
ㆍVí dụ : |
한국사람이다. (Tôi là người Hàn Quốc.) / 한국사람이 아니다. (Tôi không phải là người Hàn Quốc) |
2. 있다 / 없다 |
ㆍVí dụ : |
한국 친구가 있다. (Tôi có bạn người Hàn Quốc.) / 한국 친구가 없다. (Tôi không có bạn người Hàn Quốc.) |
3. 안 |
Để biến một động từ nào đó thành phủ định, ta thêm ‘안’ vào trước động từ đó. |
ㆍVí dụ : |
김치를 먹는다. (Tôi ăn Kimchi.) / 김치를 안 먹는다. (Tôi không ăn Kimchi.) |
———————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)