Tài Liệu Tiếng Hàn Khác

외모와 성격 ( DIỆN MẠO VÀ TÍNH CÁCH)

외모와 성격 ( DIỆN MẠO VÀ TÍNH CÁCH)

1-Chiều cao thân thể. Về thể trọng

Anh cao bao nhiêu ? 
키는 얼마나 됩니까? 

Tôi cao 1 mét 80. 
1미터 80입니다.

Tôi khá cao. 
키가 큰 편입니다. 

Tôi hơi thấp. 
저는 키가 약간 작아요. 

Anh cân nặng bao nhiêu ? 
체중은 얼마입니까? 

Tôi nặng 72 kg. 
72kg입니다. 

Tôi lên cân một ít. 
체중이 약간 늘어났습니다. 

Tôi sụt mất 10 kg. 
체중이 10kg 줄었습니다. 

Tôi ốm đi 5 kg. 
5kg 뺐습니다. 

Tôi lên cân một chút do thiếu tập thể dục. 
운동 부족으로 살이 좀 쪘습니다. 

Anh hơi ốm đi, phải không ? 
당신은 살이 좀 빠졌군요, 그렇죠? 
 


2-Đặc điểm của thân thể.Trông giống cha,mẹ

Tôi thuận tay trái.
저는 왼손잡이예요. 

Cánh tay của tôi khá dài.
제 팔은 상당히 긴 편입니다. 

Em trai tôi có đôi chân dài. 
제 남동생은 다리가 길어요.

Cô ấy cao và mảnh mai. 
그녀는 키가 크고 날씬합니다.

Anh ấy có cái bụng to. 
그는 배가 나왔어요.

Anh ấy giống cha hay giống mẹ nhiều hơn ? 
당신은 어머니를 닮았습니까아니면 아버지를 더 닮았습니까?

Tôi không nghĩ là tôi thật giống cha hay mẹ. 
어느 쪽도 별로 닮지 않은 것 같아요.

Anh tôi thật giống cha tôi. 
제 남동생은 아빠를 쏙 빼닮았습니다. 

Chị tôi giống mẹ ở cái miệng. 
제 여동생은 입가가 어머니를 닮았습니다.

Kiểu tóc, Trang phục 
헤어 스타일,복장 

Tóc tôi ngắn. 
나는 짧은 머리를 하고 있어요. 

Tôi đã cắt tóc ngắn. 
머리를 짧게 잘랐습니다. 

Cô ấy có mái tóc rối. 
그녀는 부시시한 머리를 하고 있습니다. 

Tóc của cô ta luôn rối tung. 
그녀는 늘 부시시한 머리예요. 

Tôi mới đổi kiểu tóc. 
헤어스타일을 바꿔 봤어요.

Tôi nhuộm tóc màu nâu. 
머리를 갈색으로 염색했어요. 

Tóc tôi nhuộm đen trông thế nào ? 
검게 염색한 머리가 어때요? 

Màu tóc của bạn hợp với màu da. 
머리 색깔이 얼굴색과 어울려요. 

Tôi mặc vét và thắt cà vạt khi đi làm
나는 직장에 양복과 넥타이를 하고 갑니다.

Tôi mặc đồng phục đi làm. 
나는 직장에 제복을 입고 갑니다. 

Tôi thường ăn mặc đơn giản. 
나는 보통 평상복 차림입니다. 

Tôi thường ăn mặc chỉnh tề. 
나는 보통 정장을 합니다.

Tôi thích ăn mặc chỉnh tề. 
나는 정장하는 것을 좋아합니다. 

Tôi thích chưng diện.
나는 화려한 옷을 입는 것을 좋아합니다.

Tôi mặc theo thời trang. 
나는 유행하는 옷을 입습니다. 
 


3-Chú ý đến trang phục

Tôi thích trông khác đi. 
남과 다르게 보이고 싶습니다. 

Tôi ăn mặc chăm chút để tạo ấn tượng đẹp.
좋은 인상을 주려고 옷을 잘 차려 입어요. 

Thỉnh thoảng tôi cũng phóng túng trong việc ăn mặc.
나는 때때로 복장에 무관심합니다.

Tôi không quan tâm đến vẻ bên ngoài của mình . 
나는 외모에 신경쓰지 않아요. 

Tôi không có đủ tiền để mặc áo quần đắt giá. 
비싼 옷을 사 입을 여유가 없습니다. 

Bạn mặc màu trắng trông rất đẹp. 
흰 색이 잘 어울리네요. 

Bạn nên mặc nó thường hơn. 
그 옷을 좀더 자주 입으세요. 

Nó giúp bạn trông mảnh mai hơn. 
그걸 입으니 날씬해 보이는군요. 

Nó rất hợp với bạn. 
신한테 잘 어울리는군요.

Bạn có óc thẩm mỹ trong việc chọn quần áo. 
옷에 대한 취향이 좋군요. 

Bạn luôn trông rất hợp thời. 
당신은 항상 멋져 보여요. 

Bạn mặc một cái áo rất đẹp. 
굉장히 멋진 옷을 입고 계시네요.

Mọi người có nói là bạn rất thời trang không ? 
사람들이 당신을 멋쟁이라고 하지요? 

Anh ấy ăn mặc đẹp. 
그 사람은 옷을 잘 입어요. 
 


4-Hỏi về tánh tình

Anh nghĩ tánh của anh như thế nào ? 
자신의 성격이 어떻다고 생각해요?

Tánh của bạn như thế nào ? 
당신의 성격은 어떠세요? 

Yếu điểm của anh là gì ? 
당신의 약점은 무엇입니까? 

Ưu điểm của anh là gì ? 
당신의 장점은 무엇입니까? 

Anh có dễ dàng kết bạn không ? 
당신은 친구를 쉽게 사귑니까? 

Anh nghĩ anh là người thế nào, hướng ngoại hay hướng nội ? 
자신이 외향적이라고 생각합니까,내향적이라고 생각합니까? 

Tôi lạc quan trong mọi chuyện. 
저는 매사에 낙천적입니다. 

Tôi nghĩ là tôi (rất) thân thiện. 
저는 다정한 편인 것 같아요. 

Các bạn tôi nói rằng tôi luôn tươi cười. 
친구들은 제가 언제나 명랑하다고 합니다. 

Tôi bây giờ cởi mở hơn trước nhiều. 
예전보다 휠씬 사교적입니다. 

Tôi có thể hợp tác với tất cả mọi người. 
누구와도 협력할 수 있습니다. 

Tôi nghĩ là tôi nhạy bén và can đảm. 
저는 제 자신이 섬세하면서도 대담하다고 생각합니다. 

Tôi là người hay bi quan. 
성격이 비관적인 편입니다. 

Tôi không quảng giao cho lắm. 
별로 사교적이지 못합니다. 

Tôi có khuynh hướng thu mình lại. 
소극적인 편입니다. 

Tôi khá là bảo thủ. 
상당히 보수적입니다. 

Tôi không cẩn thận. 
저는 덜렁대는 편입니다. 

Tôi thỉnh thoảng nói nhiều. 
저는 때때로 수다스럽지요. 

Tôi cũng không biết chắc rằng mình là người cởi mở hay kín đáo nữa. 
제가 외향적인지 내향적인지 잘 모르겠습니다.

Nhiều người nói rằng tôi hay e thẹn. 
대부분의 사람들은 제가 수줍움을 탄다고 합니다.


Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *