第1週
1日目感謝こそすれ
www.KatchUp.vn
Bài 1
Ngày 1
1. Vてこそ
親になってこそ、親の苦労や気持ちがわかるものだ。
Có trở thành cha mẹ mới hiểu được nuôi dạy con khó khăn như thế nào.
Ý nghĩa :Chính nhờ, phải….với, chỉ khi
Cách dùng:Diễn tả ý nghĩa “do làm 1 việc gì đó nên mới có được ý nghĩa, kết quả tốt”
Cách chia:
Vてこそ = Vてはじめて
2. こそある
彼の日本語は小さい間違いこそあれ、ほとんど完璧だ。
Mặc dù anh ấy mắc phải lỗi nhỏ, nhưng tiếng Nhật của anh ấy gần như hoàn hảo.
Ý nghĩa :Mặc dù…
Cách chia:
Nこ そあれ
naでこ そあれ
3. こそすれ
あなたには感謝こそすれ、恨んでなどいません。
Dù đã xảy ra chuyện gì, tôicũng rất biết ơn anh và tuyệt nhiên không có sự khó chịu, căm ghét nào.
Ý nghĩa :Mặc dù….
Cách dùng: Nhấn mạnh ý của câu sau là “tuyệt nhiên không”
Cách chia:
Vます+こそすれ
N+こそすれ
4. こそ。。。が
このキノコは色と形こそきれいだが、毒があって食べることはできない。
Hình dạng và màu sắc của cây nấm này tuy có đẹp nhưng nó là nấm độc và không được ăn đâu.
Ý nghĩa :Tuy có…nhưng
Cách chia:
N こそ ~が…
~けれど…
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)