第2週
3日目行こうかいくまいか迷っている
www.KatchUp.vn
Bài 2
Ngày 3
31. ~というか、~というか
そのほめ言葉を聞いたときの私の気持ちは、嬉というか、恥ずかしいというか、何とも説明しがたいものだった。Nghe những lời khen đó, tôi vừa thấy vui sướng vừa thấy xấu hổ, tâm trạng ấy thật khó mà giải thích rõ.
Ý nghĩa :Có thể nói là…cũng có thể nói là…/ vừa có vẻ như…vừa có vẻ như…
Cách chia:
A というかBというか
Aい
Na というか
N
32. ようと、まいと
行こうと行くまいとあなたの自由だ。Đi hay không đi, đó là quyền tự do của anh.
たくさん食べようと食べまいと料金は同じだ。Dù ăn nhiều hay không cũng cùng một giá tiền.
Ý nghĩa :Dù có V hay không V
Cách chia:
VようとVるまいと
VようがVるまいが
Lưu ý: (u-V)るまい
(ru-V) Vるまい/ V ますまい
くる→こまい→くるまい
する→しまい→すまい→するまい
33. ようか、まいか
今晩、映画を見ようか、見まいかと迷いました。
Tôi có 1 chút bối rối cho dù chúng ta có đi xem phim hay không? Tôi hơi bối rối, không biết là có đi xem phim hay là không.
Ý nghĩa :Dù ….hay không
Tương tự 『〜かどうか』
Cách chia: VようがVるまいが
Lưu ý: (u-V) るまい
(ru-V) Vるまい/ V ますまい
くる→こまい→くるまい
する→しまい→すまい→するまい
34. aにせよ(bにせよ)
来るにせよ来ないにせよ,必ず連絡を入れてください。Hãy chắc rằng bạn sẽ liên lạc với chúng tôi và cho chúng tôi biết dù bạn có đến hay không.
Ý nghĩa :Cho dù
Cách chia:
V/A/na/N [普]に せよ
Naだに/Nだに しろ
*Có thể dùng:何にせよ・にしろ
だれにせよ・にしろ
いつにせよ・にしろ
どこにせよ・にしろ
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)