Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 – Bài 6 (ngày 1)

第6週
1日目現状に即して
www.KatchUp.vn
Bài 6
Ngày 1

59.    にさきがけて

日本は地国に先駆けて消費財への小型化をもたらしていました。Nhật Bản đã thực hiện thu hẹp hàng tiêu dùng trước các nước khác.
Ý nghĩa :Tiên phong, trước hết, sớm nhất
Cách chia:
N に先駆けて
=Nで一番早く

60.    にもまして

彼はもともとまじめでよく働く人間だが、子供が生まれてからというもの、以前にもましてよく働くようになった。Anh ấy vốn dĩ là người rất cần cù, sau khi có con thì lại càng chăm chỉ hơn trước.
Ý nghĩa :Hơn cả N/ Hơn hết thảy…/ lại càng…
Cách chia:
Nにもまして
*だれにもまして=だれよりも
*何にもまして=何よりも
*どこにもまして=どこよりも

hoc-ngu-phap-tieng-nhat-n1

61.    にひきかえ

兄にひきかえ弟はだれにでも好かれる好青年だ。Ngược lại với người anh, người em là một thanh niên tốt, được mọi người yêu mến.
Ý nghĩa :Ngược lại với…
Cách dùng:Diễn tả ý “một bên thì…, còn một bên thì ngược lại”. Trong văn nói dùng [Nにくらべて]
Cách chia:
N1にひきかえN2 は

62.    にそくして

事実にそくして想像をまじえないで事件について話してください。Hãy kể lại vụ việc theo đúng sự thật, đừng pha trộn tưởng tượng vào.
Ý nghĩa :Theo/ Theo đúng
Cách dùng:Đi với những danh từ như 事実、体験、規範、法律… diễn tả ý lấy đó làm chuẩn.
Cách chia:
N1に即してV
N1に即したN2

————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *