Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 – Bài 6 (ngày 3)

第6週
3日目狭いながらも
www.KatchUp.vn
Bài 6
Ngày 3

 

1.    ながら(に)

この清酒メーカーは、昔ながらの製法で日本酒を作っている。Hãng chế tạo rượu này vẫn làm rượu sake theo cách ngày xưa.
Ý nghĩa :Như/ trong lúc
Cách dùng:Diễn tả một trạng thái, tình trạng vẫn tiếp tục diễn ra không thay đổi: 生まれながら、昔ながら、涙ながら
Cách chia:
N/na/A         ながらに
Vます        ながらのN

2.    ながらも

敵ながらあっぱれな態度であった。Tuy ở phía đối địch nhưng phải nói là anh ta  đã có thái độ đáng khâm phục.  
ゆっくりながらも作業は少しずつ進んでいる.Tuy chậm nhưng công việc vẫn đang từng bước tiến triển.
Ý nghĩa :Tuy…nhưng
Cách chia:
N/na/A         ながら
Vます        ながらも
*残念ながら    *今さらながら
*恥ずかしながら    *及ばずながら
*敵ながらあっぱれ    
*勝手ながら~させていただきます

hoc-ngu-phap-tieng-nhat-n1

3.    もさることながら

あのレストランは、料理もさることながら、眺め良さが最も印象的だった。Nhà hàng đó, đồ ăn đã ngon mà vẻ đẹp của quang cảnh từ bên trong nhìn ra cũng thật là ấn tượng.
Ý nghĩa :…thì hẳn nhiên rồi/ …thì đã hẳn
Cách dùng:Diễn đạt ý “X như thế, nhưng thêm nữa, Y cũng thế”. Thường sử dụng cho những việc được đánh giá tốt.
Lưu ý:
N1もさることながらN2も

4.    てまえ

この仕事は先生に紹介ちてもらった手前、すぐにはやめることはできない。Công việc này chính vì được giáo viên giới thiệu nên không thể nghỉ việc ngay được.
Ý nghĩa :Trước mặt…,…trước đã/ Chính vì …/ bản lĩnh
Cách dùng:
Lưu ý:
Nの/ V【普】手前
=の前で/ Vたら

————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *