第7週
4日目聞くに堪えない
www.KatchUp.vn
Bài 7
Ngày 4
に耐える
重圧に耐えられなくなって、彼は社長の座を降りた。Vì không còn chịu đựng nổi áp lực nặng nề, anh ấy đã từ chức giám đốc.
Ý nghĩa :Chịu đựng
Cách dùng:Nghĩa tả ý nghĩa “ráng chị đựng, không chịu thua”
Cách chia:
Nするに耐える
に耐える
読むに耐える記事が書けるようになるまでには相当の訓練が要る。Cần phải khổ luyện nhiều mới có thể viết được những bài báo đáng đọc.
Ý nghĩa :Đáng
Cách dùng: Diễn tả ý “ có đầy đủ giá trị để làm điều đó”.
Cách chia:
Vるに耐える
Nするに耐える
*Phủ định:[たえない]、không chia [たえられない]
31. にたえない
幼い子供が朝から晩まで通りで物乞いをしている姿は見るに堪えない。Thật không chịu nổi khi nhìn những đứa trẻ ăn xin trên đường phố từ sáng đến tối.
Ý nghĩa :Không chịu nổi
Cách dùng:Diễn tả ý nghĩa “do trạng thái quá tồi tệ nên rất đau lòng mỗi khi nghe hoặc nhìn thấy”. Dùng với 1số đến từ hạn chế như 見る・読む・正視する
Cách chia:
Vるにたえない
にたえない
このようなお言葉をいただき、感謝の念に堪えない。Nhận được lời nói vàng ngọc như thế này, chúng tôi vô cùng cảm tạ.
Ý nghĩa :Vô cùng N
Cách dùng:Đi với 1 số danh từ rất hạn chế như 感謝・感激 … để nhấn mạnh ý nghĩa của những danh từ đó.
Cách chia:
Nするにたえない
32. にたる
昨今の政治家は私利私欲に走り、尊敬するに足る人物はいなくなってしまった。Chính trị gia thời nay đều chạy theo tư lợi, không còn những người đáng tôn kính nữa rồi.
Ý nghĩa :Đáng/ xứng đáng
Cách dùng:Đi với 1 số ĐT hạn chế như 尊敬する・信頼する diễn tả ý “có đầy đủ giá trị để làm thế”, dùng trong văn viết trang trọng.
Cách chia:
Vるに足るN
Nするに足るN
33. にたりない
とるに足りない(=つまらない)ことをそんなに気にするな。Đừng để ý đến những điều không đáng như thế.
彼は信頼するに足りない人物だ。Hắn ta là một người không đáng tin.
Ý nghĩa :Không đáng/ Không đủ để…
Cách dùng:Có nghĩa là “không đáng để làm thế”
Cách chia:
Vるにたりない
Nするにたりない
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)