第7週
6日目彼には及ばない
www.KatchUp.vn
Bài 7
Ngày 6
38. ざる
絶えざる不安に夜も眠れない。
Tôi không thể ngủ được vào ban đêm, vì không ngừng lo lắng.
Ý nghĩa :Không…..
Cách chia:VないざるN
39. ざるをえない
あんな話を信じてしまうとは、我ながらうかつだったといわざるを得ない。Một chuyện như thế mà lại tin ngay không chút nghi ngờ, thật chính tôi cũng phải thừa nhận là mình quá sơ hở.
Ý nghĩa :Đành phải/ không thể không…được/ Buộc phải
Cách dùng:Diễn đạt ý chỉ còn cách đó thôi, không còn cách nào khác.
Cách chia:
Vないざるを得ない
*しない→せざる
40. にはおよばない
分かりきったことだから、わざわざ説明するには及ばない。Tôi đã hiểu rõ nên không cần anh phải mất công giải thích.
Ý nghĩa :Không cần/ Không đáng
Cách chia:
Vる に(は)及ばない
Nする
*Cũng có thể nói [にはあたらない]
41. にはおよばない
歴史の長さにおいて、日本の大学は西洋の古い大学にはとうてい及ばない。Xét về bề dày lịch sử thì các Đại học của Nhật Bản không thể nào bằng được các đại học xưa ở phương tây.
Ý nghĩa : Không bằng, không đạt đến được
Cách chia:
Nには及ばない
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)