第8週
4日目延期を余儀なくされた
www.KatchUp.vn
Bài 8
Ngày 4
53. を禁じ得ない
思いがけない事故で家族を失った方々には同情を禁じ得ない。Không thể nào không thông cảm với những người đã mất người thân vì tai nạn bất ngờ.
Ý nghĩa :Không thể không/ Không thể cầm được
Cách dùng:Diễn tả ý “dù muốn đè nén nhưng tình cảm đó vẫn trỗi dậy”. Dùng trong văn viết
Cách chia:
Nを禁じ得ない
54. を余儀なくされた
台風の襲来が登山計画の変更を余儀なくされた。Việc bão đổ bộ đã buộc chúng tôi phải thay đổi kế hoạch leo núi.
Ý nghĩa: Buộc phải
Cách dùng:Sử dụng trong trường hợp “gây nên một sự thể không mong muốn”
Cách chia:
Nを余儀なくされる
55. きらいがある
彼はいい男だが、なんでもおおげさに言う嫌いがある。Anh ấy là một người đàn ông tốt, nhưng có điều chuyện gì cũng hay nói phóng đại quá sự thật.
Ý nghĩa:Có thói, có điều
Cách dùng:Dùng trong văn viết với những trường hợp không tốt.
Cách chia:
Vる嫌いがある
Nの嫌いがある
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)