Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 – Bài 1 (ngày 1)

第1週
1日目熱っぱい
www.KatchUp.vn
Bài 1
Ngày 1

 

1.    Aぃ /Naな/Vたい+げ

あの人(ひと)は寂(さび)しげな目(め)をしている。Ánh mắt người đó trông có vẻ buồn.
彼(かれ)は何(なに)か言(い)いたげだった。
Anh ấy có vẻ như muốn nói gì đó.
Ý nghĩa : Có vẻ…(dùng để trình bày một tình trạng cảm giác có vẻ giống như)

2.    N/Vます+がち

私は子供 の頃、病気がちだった。Hồi còn nhỏ, tôi rất hay bị ốm.
2.最近彼(さいきんかれ)は仕事(しごと)を休(やす)みがちだ。Dạo gần đây anh ấy hay nghỉ việc.
Ý nghĩa : Thường…/Dễ…
(Dùng để trình bày 1 sự việc dễ dàng hoặc có khuynh hướng nào đó, thường là sự việc xấu)

hoc-ngu-phap-tieng-nhat-n2

3.    N /Vます+っぽい

このコート、デザインはいいけど、生地(きじ)が安(やす)っぽいね。
Chiếc áo khoác này kiểu dáng thì đẹp đấy, nhưng chất liệu trông có vẻ hơi rẻ tiền nhỉ.
Ý nghĩa :
Có cảm giác, có xu hướng…
Đi với các động từ như 怒る,  つぽいmang nghĩa dễ trở nên…

 

4.    N/ Vます+気味

[日本語能力試験] が近ずいたので、焦り気味です。Vì đã gần tới kỳ thì năng lực tiếng Nhật nên tôi cảm thấy lo lắng.
Ý nghĩa : Hơi…một chút.(dùng để trình bày một  cảm giác nào đó)

————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *