第1週
4日目かゆくてたまらない
www.KatchUp.vn
Bài 1
Ngày 4
13. Aぃくて/ Naで/ Vたくて
+ たまらない
子供(こども)のことが心配(しんぱい)でたまらない。Tôi vô cùng lo lắng cho lũ trẻ.
家族(かぞく)に会(あ)いたくてたまらない。
Tôi muốn gặp người nhà mình quá đi mất.
Ý nghĩa : Không thể chịu được…/ Rất là…
Cách dùng: Trình bày vì 1 lý do nào đó mà không thể chịu đựng nỗi.
14. Aぃくて/ Naで/ Vて
+ 仕方(しかた)がない / しょうがない
今日(きょう)は何もすることがなくて、暇(ひま)で仕方(しかた)ない。 Ngày hôm nay tôi không có gì để làm thành ra vô cùng rảnh rỗi.
Ý nghĩa : Rất là…/ Thật sự là rất…
(Không chịu được, diễn tả cảm giác, trạng thái khi sử dụng)
15. Aぃくて/ Naで + かなわない
私(わたし)の家は、駅(えき)から遠(とお)くて不便(ふべん)でかなわない。Tôi không thể chịu đựng được sự bất tiện bởi vì nhà tôi ở xa nhà ga.
Ý nghĩa : Không thể chịu đựng nổi…
Cách dùng: Trình bày việc gì đó quá sức (theo người nói) đến không thể làm gì.
16. Aぃくて/ Naで/ Vて+ならない
親友(しんゆう)の結婚式(けっこんしき)に出席(しゅっせき)できないのが、残念(ざんねん)でならない。Tôi rất tiếc vì không thể tham dự đám cưới của người bạn thân.
Ý nghĩa : Rất là…/ thật là…
Thường diễn tả sự nuối tiếc hay tinh thần suy sụp, khác với しょおがない).
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)