第1週
6日目見ていられない
www.KatchUp.vn
Bài 1
Ngày 6
21. Vない + ねばならない
しない→せねば+ ならぬ
これが真実(しんじつ)であることを確(たし)かめねばならない。Tôi phải xác nhận nó đúng không.
ビザが切(き)れたので、国(くに)に帰(かえ)らねばならない。Tôi phải về nước vì Visa hết hạn.
Ý nghĩa : Phải…/ bắt buộc phải…
Cách dùng: Dùng khi cần phải làm một việc gì đó.
Lưu ý: Nghĩa tương đương như V ない + なければならない
22. Vて + はならない
この悲惨な体験を決(けっ)して忘(わす)れてはならない。Tôi quyết định sẽ không bao giờ quên kinh nghiệm bi thảm này. 失敗を人のせいにしてはなりません。Bạn không nên đổ lỗi cho người khác khi nó là lỗi của bản thân.
Ý nghĩa : Không bao giờ…/ Không nên….
Cách dùng: Dùng khi muốn, tự nhủ bản thân, khuyên răn ai đó về một việc gì đó đúng đắn.
23. Vて + られない/ らんない
忙しくてなんか見てらんない。Tôi rất là bận, tôi không có thời gian coi Ti vi.
遅(おそ)いなあ、もう待(ま)ってられないから,お先(さき)に行(い)こう。Cũng trễ rồi, tôi không thể chờ nữa, tôi về trước nhé.
Ý nghĩa : Không có thể…./ không thể…
Cách dùng: Dùng khi không có thể làm gì vì cái gì đó, vì lí do gì đó.
24. V て + ばかりは いられない
ばかりも いられない
連休(れんきゅう)だけれど、もうすぐ試験(しけん)があるから、遊(あそ)んでばかりはいられない。Dù là kì nghỉ dài nhưng sắp có kì thi rồi nên không thể chỉ chơi không.
Ý nghĩa : Không được chỉ…/ Chỉ toàn chơi là… không được.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)