第2週
1日目がんばったかいがあって
www.KatchUp.vn
Bài 2
Ngày 1
25. Nの/ Vる/ Vた +
かいがあって(かい が ある)
努力(どりょく)のかいがあって、希望(きぼう)の大学(だいがく)に合格(ごうかく)した。Nỗ lực của tôi đã được đền đáp vì tôi đã đậu vào trường đại học mà tôi mong muốn.
勉
Ý nghĩa : Được đền đáp/ được công nhận/ được trả công.
26. Vた/ Nの + かい(も)なく~
かいがない
手術(しゅじゅつ)のかいもなく、愛犬死(あいけんし)んでしまった。Chú chó cưng của tôi đã chết mặc dù nó được phẫu thuật.
Ý nghĩa : Mặc dù… nhưng vẫn/ dù … nhưng vẫn.
27. Vます + がい
やりがいのある仕事(しごと)。Công việc đáng làm.
教(おし)えがいのある生徒(せいと)。
Học trò đáng được dạy.
Ý nghĩa : Đáng…
Cách dùng: Nói hành động đáng làm, có giá trị, có hiệu quả được báo đáp.
28. N + まで + Vて
いやな思(おも)いまでして彼女(かのじょ)と付(つ)き合(あ)うこないよ。Không có lí do nào khiến bạn phải tiếp tục mối quan hệ (chơi chung, kết thân) với cô ấy nếu như bạn không thích.
Ý nghĩa : Thậm chí/ tới mức….
Cách dùng: Dùng phê phán làm không căn nhắc, miễn sao chỉ đạt mục đích.
29. Vて + まで (も)
親(おや)にうそついてまで遊(あそ)びに行(い)きたくない。Tôi không muốn đi chơi tới mức tôi phải nói dối ba mẹ.
Ý nghĩa : Thậm chí/ tới mức….
Cách dùng: Dùng phê phán làm không căn nhắc, miễn sao chỉ đạt mục đích.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)