Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 – Bài 2 (ngày 2)

第2週
2日目ありえない
www.KatchUp.vn
Bài 2
Ngày 2

 

30.    Vます     +  かける/  

        かけのN/  かけた
読(よ)みかけの本(ほん)が何冊(なんさつ)もある。Tôi có rất nhiều sách đọc dang dở.
彼女(かのじょ)は何(なに)か言(い)いかけて辞(や)めた。Cô ấy định nói gì đó nhưng lại thôi.
Ý nghĩa : Một hành động nào đó đang dở dang ở một giai đoạn nhất định.

31.    Vます  +  切(き)る/  切れる/ 切れない

この小説(しょうせつ)は面白(おもしろ)くて、一日(いちにち)で読み切(き)った。Cuốn tiểu thuyết này rất thú vị.Tôi đã đọc xong trong một ngày.
Ý nghĩa : Hoàn thành/Có thể hoàn thành một việc gì đó.

hoc-ngu-phap-tieng-nhat-n2

32.    Vます  +  える/うる/えない

これが私(わたし)の知(し)りうるすべての情報(じょうほう)です。Đây là tất cả những thông tin mà tôi có thể thu thập được.
Ý nghĩa : Vます 得るCó thể làm gì. 得るcó 2 cách đọc làえる/うる.
Vます得ないKhông thể làm gì

33.    Vます + 抜(ぬ)く

大変(たいへん)な仕事(しごと)でも、やり抜(ぬ)く自身(じしん)があります。Cho dù là việc khó nhọc thì tôi vẫn tin là mình có thể hoàn thành được.
Ý nghĩa : Làm gì đến cùng (bất kể khó khăn).
Cách dùng: Trình bày sự cố gắng làm việc gì đó đến củng.

————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *