第2週
3日目本日限り
www.KatchUp.vn
Bài 2
Ngày 3
34. Vない/ Vている/ Aい/
Naな/ Nの + うちに
桜(さくら)がきれいなうちに、お花見(はなみ)に行(い)きましょう。Trong khi hoa anh đào vẫn còn đang đẹp, chúng mình hãy đi ngắm hoa đi
Ý nghĩa : Trong khi~, trong lúc~
Cách dùng: Trình bày một sự việc nào đó được tiến hành trước khi tình trạng nào đó xảy ra.
35. VるかVないか + のうちに
授業(じゅぎょう)は終(お)わるか終(お)わらないかのうちに、彼(かれ)は教室(きょうしつ)を出(で)た。
Anh ấy đi khỏi phòng học ngay sau khi tiết học kết thúc
Ý nghĩa : Biểu thị một hành động xảy ra ngay khi một hành động nào đó kết thúc (thậm chí chưa kịp nhận biết hành động đó đã kết thúc hay chưa).
36. Vる/Vない/Aい/Aくない/ Naな/ Na
である/ Nである + 限(かぎ)り/ 限(かぎ)りは
日本(にほん)にいる限(かぎ)り、日本語(にほんご)は必要(ひつよう)だ。Khi bạn sống ở Nhật, bạn cần phải biết tiếng Nhật. Trong khi còn ở Nhật thì tiếng Nhật là cần thiết.
Ý nghĩa : Theo …/ Dựa theo…
Trong khi…/ trong khi còn…
Trong…/ trong giới hạn….
37. N に+ 限り/ 限って/ 限らず~も
70歳以上(さいいじょう)の方(ほう)に限(かぎ)り、入場無料(にゅうじょうむりょう)。
Chỉ người trên 70 tuổi mới được vào cửa miễn phí.
Ý nghĩa : Đặc biệt… chỉ/ chỉ có…/ chỉ….
Cách dùng: Một phán đoán được đưa ra dựa trên một phạm vi thông tin nào đó.
Lưu ý: Chỉ sử dụng cho N số lượng hoặc thời gian.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)