Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 – Bài 2 (ngày 4)

第2週
4日目君さえいれば
www.KatchUp.vn
Bài 2
Ngày 4

 

38.    Nさえ+   Vば/Aければ/ Naなら/ Nなら

Vますさえ  すれば
こんなこと, 子供でさえ知っている。Chuyện đó ngay cả trẻ con cũng biết. ひらがなさえかけないんですから. 漢字なんて書けません.Vì ngay cả chữ Higarana cũng không thể viết thì chữ Kanji càng không.
Ý nghĩa :  Thậm chí…/ ngay khi…
Cách dùng: Dùng trong trường hợp mà bình thường ai cũng nghĩ là đương nhiên phải xảy ra, nhưng thực tế  là không phải như vậy.

39.    Vば/ Aぃければ/ Naであれば/

   Nであれば  + こそ
厳(きび)しく注意(ちゅうい)をしたのは、あなたのことを思(おも)えばこそです。Tôi khắc khe với bạn là do tôi quan tâm lo lắng cho bạn.
Ý nghĩa : Mới chính là…
Cách dùng: Nhấn mạnh sự vậy sự việc nào đó tạo cho nó ý nghĩa “cái này chứ không phải cái khác"

hoc-ngu-phap-tieng-nhat-n2

 

40.    V/ Aぃ/ Na/ N{普}

     +  からこそ
努力(どりょく)したからこそ、成功(せいこう)したんです。Tôi thành công bởi chính vì nỗ lực hết mình. 
Ý nghĩa :  Chính bởi vì

41.    Vて  +  こそ

お互(たが)いに信頼(しんらい)してこそ、悩(なや)みも言(い)える。Chúng tôi có thể kể cho nhau nghe những vấn đề cá nhân ( nỗi muộn phiền) vì chúng tôi tin tưởng lẫn nhau.
Ý nghĩa : Bởi vì…/ do

42.    Vる + ばかりだ

物価(ぶっか)は上(あ)がるばかりだ。Vật giá vẫn tiếp tục leo thang.
事故(じこ)がないようにとただ祈(いの)るばかりだ。Chỉ biết cầu nguyện để cho không có tai nạn.
Ý nghĩa : Vẫn…/ Chỉ…

————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *