第2週
5日目外国へ行くとしたら
www.KatchUp.vn
Bài 2
Ngày 5
43. Nに + したら/ すれば/してみたら/してみれば
犬(いぬ)や猫(ねこ)が可愛(かわい)いが、飼(か)っていない人(ひと)にすれば迷惑(めいわく)なものもある。Chó mèo thì dễ thương nhưng nhìn từ phía người không nuôi thì chuyện phiền phức cũng có.
Ý nghĩa : Đứng ở lập trường của ai đó, đối với ai đó thì…
44. V/ A/ Na/ N{普}
+ としたら/ とすれば
あの人(ひと)が今(いま)も生(い)きていると
すれば、もう90歳(さい)になっているでしょう。Nếu người đó còn sống thì có lẽ bây giờ đã 90 tuổi rồi.
Ý nghĩa : Trong trường hợp một sự việc nào đó là thật thì…
Vế sau thường thể hiện ý chí, phán đoán đánh giá của người nói.
45. V/ A/ Na/ N{普}
+としても/ にしても
加藤(かとう)さんの忠告(ちゅうこく)がなかったとしてもやっぱり病院(びょういん)を変(か)えていただろう。Cho dù không có lời khuyên của anh Kato chắc tôi vẫn đổi bệnh viện.
Ý nghĩa : Cho dù… nhưng…
Cách dùng: Trình bày sự giả định nhưng khả năng tính tới là rất ít.
46. N1 をN2と + して/ してV/
するN/ したN
彼(かれ)は外国人(がいこくじん)だか、日本代表(にほんだいひょう)として試合(しあい)に出(で)る。Anh ấy tuy là người nước ngoài nhưng mà tham gia trận đấu với tư cách là người đại diện cho Nhật bản.
Ý nghĩa : Với tư cách là…/ được xem là…
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)