第4週
3日目期待にこたえて
www.KatchUp.vn
Bài 4
Ngày 3
16. Nに + こたえて/
こたえ/ こたえるN
お客(きゃく)の意見(いけん)にこたえ手営業時間(てえいぎょうじかん)が延長(えんちょう)する。Theo ý kiến của khách hàng thì thời gian kinh doanh sẽ được kéo dài.
Ý nghĩa : Theo nguyện vọng…/ theo…
Cách dùng: dùng trình bày một sự việc được tiến hành theo nguyện vọng mong đợi của ai đó.
17. N に/ (文の) に/ これ(それ)に
+ 対して/対し/対しては/対しても
/ 対するN
目上(めうえ)の人(ひと)に対(たい)して、そういう言(い)い方(かた)は失礼(しつれい)ですよ。Đối với con mắt người trên mình thì cách nói đó là thất lễ đấy
Ý nghĩa : Đối với
Cách dùng: Dùng trình bày đối tượng hành động
18. N に + より/ よる N
計画(けいかく)の大幅(おおはば)な変更(へんこう)は、山田(やまだ)さんの強(つよ)い主張(しゅちょう)によるのもである。Kế hoạch thay đổi đáng kể là do có lập luận mạnh mẽ của ông Yamada.
Ý nghĩa : Do…
Cách dùng: Dùng chỉ tác nhân…/ Nguyên nhân / …căn cứ.
19. Nに + かかわって/ かかわり/
かかわる/ かかわるN
息子(むすこ)はマスコミにかかわる仕事(しごと)をしています。Con trai tôi làm việc liên quan đến ngành dược.
Ý nghĩa : Liên quan đến…/ Về…
Cách dùng: Dùng để miêu tả sự công việc có tính quan trọng tnhư cuộc sống, giá.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)