62. 尊敬語: Kính ngữ
(1) Động từ dạng "masu" bỏ "masu" + "ni naru"
れい: 待つ → お待ちになる
(2) Bị động
れい:待つ → 待たれる
(3) Các dạng tôn trọng bất quy tắc
63. 謙譲語: Khiêm nhượng ngữ
(1) Động từ dạng "masu" bỏ "masu" + "suru"
れい: 待つ → お待ちする
Hoặc お待ちいたします (lịch sự hơn)
(2) Các dạng khiêm nhượng ngữ bất quy tắc
Khiêm nhượng ngữ bất quy tắc:
もらう 頂く・頂戴する
やる・あげる 差しあげる
する 致す
言う 申し上げる・申す
思う 存じます
聞く 拝聴する
帰る 帰らせていただく
改まった言葉遣い Trang trọng
あした (Ngày mai)みょうにち
さっき (Lúc trước, lúc nãy) さきほど
あとで( Sau đây) のちほど
こっち( Phía này, phía chúng tôi) こちら
そっち (Phía các vị, phía kia) そちら
あっち (Phía đó) あちら
どっち( Phía nào, bên nào) どちら
Câu mào đầu lịch sự
申し訳ございませんが
Chúng tôi rất xin lỗi …. (yêu cầu)
お手数おかけしますが
Làm phiền quý vị …. (yêu cầu)
恐れ入りますが
Tôi xin lỗi nhưng (yêu cầu)
Câu mở đầu lịch sự
よろしかったら
Nếu được
おかげさまで
Rất may là …
お忙しいところ申し訳ございませんが
Tôi xin lỗi đã làm phiền anh/chị lúc đang bận
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)