第1週
2日目 そこに置いといて…
Bài 1
Ngày 2
4. Vないと
Ví dụ:
明日(あした)は早(はや)く出(で)かけるから、もう寝(ね)ないと。
Vì ngày mai ra ngoài sớm nên tôi phải đi ngủ.
Ý nghĩa :Phải…/ Phải làm…
Cách chia:Vないと
Vなくちゃ(nữ dùng)
Lưu ý:Là cách nói giản lược của Vなければなりませんvà Vないといけない
5. Vちゃった
Ví dụ:
ここにあるチョコレートを食(た)べちゃった。
Tôi đã lỡ ăn mất miếng sôcôla ở đây rồi.
Ý nghĩa :Hoàn thành việc gì đó; Hối tiếc vì đã làm hành động gì đó
Cách chia:Động từ ở thể Vてhay Vで thì bỏ てvà で rồi lần lượt cộng với ちゃう、じゃう
Lưu ý:Đây là biểu hiện dùng trong văn nói của cấu trúc Vてしまうvà Vでしまう
6. Vとく
Ví dụ:
この資料(しりょう)は来週(らいしゅう)までに読(よ)んどいて。
Tôi sẽ đọc tài liệu này trước tuần sau.
Ý nghĩa :Làm trước, làm sẵn 1 việc gì đó/ Cứ để nguyên như vậy
Cách chia: V てお → V とく
V でお→ Vどく
V ておかない→ Vとかない
Lưu ý: Đây là biểu hiện hay dùng trong hội thoại của cấu trúc Vておきます(Vておく)
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)