第4週
2日目 そのかわり
katchup.vn
Bài 4
Ngày 2
1. おかげで
先生のおかげで合格できました。
Nhờ có giáo viên mà đã thi đậu.
日本へ来たおかげで、日本語が上手だ。
Nhờ vào việc tới Nhật nên đã giỏi tiếng Nhật.
Ý nghĩa :Nhờ có…/ Nhờ vào việc..
Cách chia:
V/i[普通形]
N の おかげで/
Ana な おかげだ
Lưu ý: Đối với người nói là kết quả tốt.
2. せいで
バスが遅(おく)れたせいで、約束の時間間に合わなかった。
Vì xe bus tới trễ nên đã không kịp giờ hẹn.
疲れたせいか、頭が痛い。
Tại vì mệt nên đau đầu.
Ý nghĩa :Vì…/ Tại vì… nên
Cách dùng:Dùng trình bày sự việc nào đó là nguyên nhân của 1 kết quả xấu xảy ra.
Cách chia:
V/i[普通形] せいで
N の せいか
Ana な せいだ
3. かわりに
日曜日に働いたかわりに、今日は休みを取りました。
Hôm nay tôi đã được nghỉ thay cho việc đã đi làm vào ngày chủ nhật.
Ý nghĩa :Thay vì…/ Đổi lại…
Cách chia:
V/i[普通形]
N の かわりに
Ana な
Lưu ý:Trước かわりに thường được hiểu là những tập quán, thói quen.
4. にかわって
出張中の部長にかわって、私がごあいさつせていただきます。
Thay cho giám đốc bộ phận đang đi công tác, cho phép tôi gửi lời chào đến quý vị.
Ý nghĩa :Thay cho…
Cách dùng:Dùng trình bày vật, người A thay cho vật, người B
Cách chia:N に かわって
かわり
Lưu ý:Không sử dụng cho các trường hợp:ビールーにかわってジュースをください =>ダメ
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)