第4週
3日目 見れば見るほど
Bài 4
Ngày 3
5. くらい/ほど
この洗剤(せんざい)は面白いほど汚れが落ちる。
Chất tẩy rửa này hay tới mức có thể gột sạch hết vết bẩn.
Ý nghĩa :Đến nỗi…/ khoảng cỡ…/ Giống như…/ Đến mức…
Cách chia:
N くらい だ
Ai ぐらい のN
Ana な ほど
Vる
*くらい/ぐらいdùng nhưほど
6. ほど
若い人ほど朝寝坊をする。
Càng là người trẻ tuổi thì càng ngủ dậy muộn vào buổi sáng.
伝統的(でんとうてき)なものは、古いほど価値(かち)がある。Những đồ có tính truyền thống thì càng cũ càng có giá trị.
Ý nghĩa :Càng…thì càng…
Cách chia:
Ai ほど
Ana な N ほど
7. …ば…ほど
彼(かれ)の事(こと)を知(し)れば知(し)るほど好(す)きになる。
Càng biết những điều về anh ấy thì tôi càng thấy thích anh ấy.
Ý nghĩa :Càng….thì càng…
Cách chia:
V ば Vる ほど
Ai ければAi ほど/
Anaなら Anaなほど
8. くらい…は…ない
彼女(かのじょ)くらい親切(しんせつ)な人(ひと)はいない。
Không có ai thân thiện như cô ấy.
今年ほど雪の降った年はなかった。
Không có năm nào tuyết rơi nhiều như năm nay.
Ý nghĩa :Đến như…thì không có/ Như N thì không có…
Cách chia:
N(chung) ほど/くらい~は…ない
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)