Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 – Bài 4 (ngày 4)

第4週
4日目 やってみることだ
katchup.vn
Bài 4
Ngày 4

9.    ことはない

来(く)ることはない、郵送(ゆうそう)でいいですよ。
Anh không cần phải đến vì tôi sẽ gửi qua đường bưu điện.
Ý nghĩa :Không cần phải…/ không…cũng được
Cách chia:
Vることはない
= Vなくていい

10.    ということだ

田中(たなか)さんから電話(でんわ)があって、少(すこ)し遅(おく)れるということだ。
Có cuộc điện thoại từ anh Tanaka, nghe nói rằng anh ấy sẽ đến muộn một chút.
Ý nghĩa :Có nghĩa là…/ Nghe nói rằng…
Cách chia:
V/i [普通形]
Na/N[普通形]ということだ
Lưu ý:
V chia ở thể mệnh lệnh và ý hướng cũng có thể cộng với ということだ

hoc-ngu-phap-tieng-nhat-n3

11.    ことだ

無理(むり)をしないことだ。
Không nên làm việc quá sức.
風邪気味(かぜぎみ)なら、早(はや)く寝(ね)ることだ。
Nếu thấy có cảm giác bị cảm thì nên ngủ sớm.
Ý nghĩa :Lời khuyên (tốt hơn nên/ không nên)
Cách chia:
Vる/ Vない + ことだ
= Vた/ Vない + ほうがいい

12.    どんなに。。。ことか

合格(ごうかく)できたら、どんなに嬉(うれ)しいことか。
Sau khi vượt qua kỳ thi thật là hạnh phúc biết bao.
Ý nghĩa : Thật là…/ Rất là…
Cách chia:
どんなに/     どれだけ /
どれほど /   
何度/
何時間    + Aい/ 
   Aな/
Vる/ 
Vた    
+ ことか

————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)
 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *