第5週
6日目 ところで。。。
katchup.vn
Bài 5
Ngày 6
42. 行きたい.。だけど、行けない
旅行に行きたい。だけどひまがない。Muốn đi du lịch. Nhưng lại không có thời gian.
よくカラオケに行く。だけど、歌は下手だ。Mình hay đi hát karaoke. Nhưng mình hát dở lắm
Ý nghĩa :Nhưng, tuy nhiên
Cách chia:
Mệnh đề a だけど Mệnh đề b
*Nội dung của a và b đối lập nhau
43. ですから
[天気予報(てんきよほう)では午後(ごご)から雨だそうです。ですから、傘(かさ)を持(も)っていった方(ほう)がいいですよ]。Dự báo thời tiết chiều nay có vẻ sẽ có mưa. Vì thế nên mang theo ô sẽ tốt hơn đó.
Ý nghĩa :Bởi vậy, vì thế
Cách chia:
Mệnh đề a ですからMệnh đề b
*Với a là mệnh đề chỉ nguyên nhân, b là kết quả đương nhiên hoặc phán đoán của người nói đưa ra.
44. ところが
田中さんは私より若いと思っていた。ところが、私より5歳も年上だった。
Tôi đã nghĩ là anh Tanaka trẻ hơn tôi. Nhưng thực tế anh ấy hơn tôi những 5 tuổi lận.
Ý nghĩa :Nhưng ~, ngược lại ~
Cách chia:
Mệnh đề a ところがMệnh đề b
*Với a là mệnh đề chỉ dự định, b là thực tế, là kết quả ngoài dự kiến
45. ところで
明日は試験でしょ。頑張ってね。ところで、来週の月曜日は空(あ)いてる?
Mai thi phải không? Cố gắng lên nhé! À, thế thứ hai tuần sau có rãnh không?
Ý nghĩa:Thế còn ~, thế còn ~ thì sao…
Cáchdùng:Cách nói chuyện khi chuyển chủ đề.
Cách chia:
Mệnh đề a ところでmệnh đề b
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)