第6週
2日目 話せることは話せますが。。。
Bài 6
Ngày 2
49. ことになっている
明日、新しい企画についての会議が行われることになっている。
Ngày mai sẽ tiến hành cuộc họp liên quan tới kế hoạch mới.
Ý nghĩa :Được quyết định là ~,
Cách dùng:Nói về việc đã được cơ quan, tố chức hoặc người khác quyêt định.
Lưu ý:
Vる ことになる
Vない
50. ことにしている
毎朝、30分ジョギングすることにしている。
Hằng sáng, tôi quyết định sẽ chạy bộ khoảng 30 phút.
Ý nghĩa :Quyết định là…, dự định làm (bản thân quyết định làm để tạo thói quen cho bản thân)
Cách chia:
Vる
Vない ことにする
51. ことは。。。が
ピアノは、弾けることは弾けますが、上手くありません。
Piano thì tôi có thể chơi nhưng mà chơi không được giỏi cho lắm.
Ý nghĩa :Việc ~ thì không phủ định…nhưng
Cách chia:
VることはVる
AいことはAい が
NaなことはNaだ けれど
52. ないことはない
鶏肉は、食べないことはないですが、あまりすきではありません。
Thịt gà thì tôi không phải là không ăn được, nhưng tôi không thích ăn lắm thôi.
Ý nghĩa :Không phải là không thể làm….nhưng…./cũng cò khả năng là…
Cách chia:
Aくない
Naじゃない ことはない
Vない
Vられない
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)