Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 – Bài 6 (ngày 3)

第6週
3日目 もう少し乗り遅れるところだった
katchup.vn
Bài 6
Ngày 3

 

53.  たところ

先生に今度のテストの範囲をきいたところ、10課までだと言われた。Sau khi hỏi cô giáo về phạm vi của bài kiểm tra lần này thì đã được cô nói là trong phạm vi tới bài 10.
Ý nghĩa :Sau khi…
Cách dùng:Sau khi làm cái đó thì kết quả sẽ như thế nào đó
Cách chia:
Vた + ところ

54.  ところだった

もう少して遅刻するところどだった。
Suýt chút nữa thì muộn rồi.
あと少して合格するところだったのに。。。Còn chút xíu nữa là qua kì thì rồi vậy mà…
Ý nghĩa :Suýt nữa thì ~
Cách chia:
Vる + ところだった
*Thường đi kèm với các từ như là: もうちょっとで、危なく、もう少しで、あと少しで。。。

hoc-ngu-phap-tieng-nhat-n3

55.  てはじめて

歌舞伎を見てはじめて、日本文化に興味を持った。
Cho đến khi xem Kabuki thì tôi mới quan tâm đến văn hóa Nhật Bản.
Ý nghĩa :Cho đến khi hành động V1 xảy ra thì mới để ý, làm hành động V2
Cách chia:
V1 て+ はじめ+ て  V2

56.  うちに

明るいうちに、帰ってきなさい。Trong khi trời còn sáng thì nhớ về nhà sớm nhé.
何度も聞いているうちに、歌詞(かし)を覚えて。Trong khi nghe đi nghe lại nhiều lần thì đã thuộc lời bài hát.
Ý nghĩa :Trong lúc (làm việc gì đó trước khi trạng thái đó thay đổi)
Cách chia:
Vる・Vない
Vている
Aい。Aな     + うちに
Nの

————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *