Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 – Bài 6 (ngày 5)

第6週
5日目 あったに行かない
katchup.vn
Bài 6
Ngày 5

61. 決(けっ)して。。。ない

私は決して夢をあきらめません。Tôi sẽ không bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.
「うそは決して申しません」と彼は言った。Anh không bao giờ nói dối, anh ấy đã nói như vậy.
Ý nghĩa: Dù thế nào cũng không, chẳng bao giờ…
Cách chia:
Vない
決して    Aiくない
Anaでない
Nでない

62.  まったく。。。ない

私(わたし)はまったく泳(およ)げない。
Tôi hoàn toàn không biết bơi.
まったく知(し)らない。
Tôi hoàn toàn không biết.
Ý nghĩa : Chẳng…chút nào
Cách chia:
まったく    Vない
    A[い]くない
    A[な]でない

hoc-ngu-phap-tieng-nhat-n3

63.  めったにない

こんなチャンスめったにないよ。
Những cơ hội như thế này rất hiếm / hầu như không có.
最近(さいきん)は彼(かれ)とめったに会(あ)わない。
Dạo này tôi hiếm khi gặp anh ta.
Ý nghĩa : Ít khi, hiếm khi
Cách chia:
Nは+ めったに ない
めったに+ Vない

64.  少しも。。。ない

あの人が話す英語は少しも分からない。
Tiếng Anh người đó nói một chút tôi cũng chẳng hiểu gì cả.

Ý nghĩa: Một chút cũng (không)
少しも= 全然 …..ない
Cách chia:
少しも
ちっとも    Vない
    A[い]くない
    A[な]/ Nでない
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *