63. N があります/います
Ví dụ:
コンピューターがあります。
Tôi có máy vi tính.
兄(あに)がいます。
Tôi có anh trai.
Ý nghĩa : Có N – Đây là mẫu câu cho cách thể hiện sự sở hữu (người và đồ vật)
Cách dùng:– Hai động từ あります/います để chỉ sự sở hữu.
– あります sử dụng khi N là đồ vật
– います sử dụng khi N là người và động vật
64. N1(địa điểm)に N2 があります/います
Ví dụ:
私(わたし)の部屋(へや)に電話(でんわ)があります。Trong phòng tôi có cái điện thoại.
教室(きょうしつ)に田中(たなか)さんがいます。Trong phòng học có bạn Tanaka.
Ý nghĩa : Có N2 ở N1 / Ở N1 có N2
Cách dùng: là câu miêu tả một sự thật (như quang cảnh, vị trí…). N1 là địa điểm tồn tại của N2 và được xác định bằng trợ từ に. Nếu N2 là đồ vật: dùng あります; nếu N2 là người, động vật: dùng います
65. Cách đặt câu hỏi cho sự tồn tại của người, đồ vật
Ví dụ:
かばんに何(なに)がありますか.
Trong cặp có gì thế?
にわに何(なに)がいますか。
Ngoài sân có con gì thế?
教室(きょうしつ)にだれがいますか。
Trong phòng học có ai thế?
N になにがありますか。
Ở N (nơi chốn) có cái gì?
N になにがいますか。
Ở N (nơi chốn) có con gì?
N にだれがいますか。
Ở N (nơi chốn) có ai?
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)