Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 19

14.    V たことがあります

Ví dụ: 
馬(うま)に乗(の)ったことがあります。
Tôi đã từng cưỡi ngựa

桜(さくら)を見(み)たことがあります。
Tôi đã từng nhìn thấy hoa anh đào

Ý nghĩa : đã từng (làm)…
Cách dùng: nói về một kinh nghiệm đã gặp, đã từng trải qua trong quá khứ.
Lưu ý: thể câu văn này khác cơ bản với thể câu văn muốn diễn tả một hành động chỉ đơn thuần xảy ra ở quá khứ

ngu-phap-tieng-nhat-n5

15.    V たり、V たりします

Ví dụ: 
日曜日(にちようび)はテニスをしたり、映画(えいが)を見(み)たりします. Chủ Nhật, lúc thì tôi chơi tenis, lúc thì xem phim.
Ý nghĩa : lúc thì… lúc thì… và…
Cách dùng:dùng khi muốn biểu hiện một vài hành động đại diện trong số nhiều hành động mà chủ thể thực hiện mà không cần biết cái nào xảy ra trước, cái nào xảy ra sau.
Lưu ý: không nhầm với câu văn sử dụng て

16.    A い(~い)→~く
         A な「な」→に           + なります

         N

Ví dụ: 
寒(さむ)いです→寒(さむ)くなります
元気(げんき)「な」→元気(げんき)になります
25歳(さい)→  25歳(さい)になります
Ý nghĩa : trở nên (được)
Cách dùng:chỉ sự thay đổi một tình trạng hay một điều kiện.

————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *