36. V Thể thường
A い
A な Thể thường んです
~だ→な
N
Trong các câu hỏi:「~んですか。」
Cách dùng: Dùng trong trường hợp xác nhận lại thông tin xem có đúng như cái mà mình đang nhìn thấy hoặc đang suy đoán không.
37. V Thể thường
A い
A な Thể thường んです
~だ→な
N
Trong các câu hỏi:「~んですか。」 (tiếp)
Cách dùng: Khi người nói hỏi về thông tin mà anh ấy nghe hoặc nhìn thấy.
38. V Thể thường
A い
A な Thể thường んです
~だ→な
N
Trong các câu hỏi:「~んですか。」(tiếp)
Cách dùng: Khi người nói muốn nghe giải thích nguyên nhân, lý do của sự việc mà anh ấy nghe hoặc nhìn thấy.
39. V Thể thường
A い
A な Thể thường んです
~だ→な
N
Trong câu trần thuật:「~んです。」
Cách dùng: Khi trả lời câu hỏi tại sao. Phía sau không còn から nữa
40. V Thể thường
A い
A な Thể thường んです
~だ→な
N
Trong câu trần thuật:「~んです。」
(tiếp)
Ý nghĩa : làm thế nào … thì được nhỉ?; nên làm thế nào nhỉ?..
Cách dùng:dùng khi muốn được người nghe cho lời khuyên hoặc hướng dẫn phải làm gì
41. ~んですが、V ていただけ
ませんか。
日本語(にほんご)で手紙(てがみ)を書(か)いたんですが、見(み)ていただけませんか。
Tôi đã viết 1 bức thư bằng tiếng Nhật, anh/chị xem giúp tôi được không ạ?
Ý nghĩa : mong (ai đó) làm gì giúp được không?
Cách dùng:dùng để yêu cầu, nhờ ai đó làm gì giúp mình nhưng có ý nghĩa yêu cầu, nhờ vả lịch sự hơn V てください rất nhiều.
Lưu ý: ~ていただけませんかchứ không phải là ~ていただきませんか
42. ~んですが、
V たらいいですか。
日本語(にほんご)を勉強(べんきょう)したいんですが、どうしたらいいですか。
Tôi muốn học tiếng Nhật, vậy thì nên làm thế nào nhỉ?
Ý ng hĩa : làm thế nào … thì được nhỉ?; nên làm thế nào nhỉ?..
Cách dùng:dùng khi muốn được người nghe cho lời khuyên hoặc hướng dẫn phải làm gì
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)