63. V thể ý chí と思(おも)っています。
Ví dụ:
週末(しゅうまつ)はデパートで買(か)い物(もの)しようと思っています。
Tôi dự định đi mua sắm vào cuối tuần.
彼(かれ)は外国(がいこく)で働(はたら)こうと思(おも)っています。
Anh ấy có ý định làm việc ở nước ngoài.
Ý nghĩa : (tôi/ai đó) định làm gì / dự định sẽ làm gì.
Cách dùng: dùng để biểu lộ dự định, ý muốn làm một chuyện gì cho người nghe biết.
Lưu ý: ~とおもっています」 cũng được dùng để chỉ dự định của người thứ ba.
週末(しゅうまつ)はデパートで買(か)い物(もの)しようと思っています。
Tôi dự định đi mua sắm vào cuối tuần.
彼(かれ)は外国(がいこく)で働(はたら)こうと思(おも)っています。
Anh ấy có ý định làm việc ở nước ngoài.
Ý nghĩa : (tôi/ai đó) định làm gì / dự định sẽ làm gì.
Cách dùng: dùng để biểu lộ dự định, ý muốn làm một chuyện gì cho người nghe biết.
Lưu ý: ~とおもっています」 cũng được dùng để chỉ dự định của người thứ ba.
64. V る つもりです。
V ない
Ví dụ:
来年結婚(らいねんけっこん)するつもりです。
Năm tới tôi dự định sẽ kết hôn.
明日(あした)からはたばこを吸(す)わないつもりです。
Tôi định từ ngày mai sẽ không hút thuốc.
Cách dùng: dự định làm, dự định không làm một việc gì đó.
Lưu ý: Mẫu câu mang ý nghĩa quyết đoán hơn được sử dụng để chỉ một ý hướng rõ rệt, 1 quyết định chắc chắnhoặc 1 dự định lớn trong cuộc sống.
来年結婚(らいねんけっこん)するつもりです。
Năm tới tôi dự định sẽ kết hôn.
明日(あした)からはたばこを吸(す)わないつもりです。
Tôi định từ ngày mai sẽ không hút thuốc.
Cách dùng: dự định làm, dự định không làm một việc gì đó.
Lưu ý: Mẫu câu mang ý nghĩa quyết đoán hơn được sử dụng để chỉ một ý hướng rõ rệt, 1 quyết định chắc chắnhoặc 1 dự định lớn trong cuộc sống.
65. V る よていです。
V ない
Ví dụ:
7月(がつ)の終(お)わりにドイツへ出張(しゅっちょう)する予定(よてい)です。
Tôi có kế hoạch đi Đức công tác vào cuối tháng 7.
Ý nghĩa : dự định làm gì; có kế hoạch làm gì
Cách dùng: cũng diễn tả 1 dự định, kế hoạch gì đó nhưng chỉ dùng với những sự kiện đã được định sẵn mà không phụ thuộc vào ý chí của bản thân người nói.
7月(がつ)の終(お)わりにドイツへ出張(しゅっちょう)する予定(よてい)です。
Tôi có kế hoạch đi Đức công tác vào cuối tháng 7.
Ý nghĩa : dự định làm gì; có kế hoạch làm gì
Cách dùng: cũng diễn tả 1 dự định, kế hoạch gì đó nhưng chỉ dùng với những sự kiện đã được định sẵn mà không phụ thuộc vào ý chí của bản thân người nói.
66. まだ V ていません
Ví dụ:
銀行(ぎんこう)はまだ開(ひら)いていません。
Ngân hàng vẫn chưa mở.
レポートはもう書きましたか。
Anh đã viết xong bản báo cáo chưa?
Ý nghĩa : chưa làm ~
Cách dùng: biểu thị một việc gì đó chưa diễn ra hoặc chưa làm.
67. ~は
銀行(ぎんこう)はまだ開(ひら)いていません。
Ngân hàng vẫn chưa mở.
レポートはもう書きましたか。
Anh đã viết xong bản báo cáo chưa?
Ý nghĩa : chưa làm ~
Cách dùng: biểu thị một việc gì đó chưa diễn ra hoặc chưa làm.
67. ~は
Ví dụ:
もう昼(ひる)ご飯(はん)を食(た)べましたか。
Anh đã cơm trưa rồi à?
昼(ひる)ご飯(はん)はもう食(た)べましたか。
Cơm trưa thì anh đã ăn rồi.
Ý nghĩa : nhấn mạnh
Cách dùng: thay cho trợ từ を
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)
もう昼(ひる)ご飯(はん)を食(た)べましたか。
Anh đã cơm trưa rồi à?
昼(ひる)ご飯(はん)はもう食(た)べましたか。
Cơm trưa thì anh đã ăn rồi.
Ý nghĩa : nhấn mạnh
Cách dùng: thay cho trợ từ を
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)