68. V た ほうがいいです.
V ない
Ví dụ:
毎日運動したほうがいいです。
Hàng ngày nên vận động.
…じゃ、お風呂(ふろ)に入(はい)らないほうがいいですよ。
Vậy thì, không nên tắm.
Ý nghĩa : nên làm gì / không nên làm gì
Cách dùng: dùng để khuyên ai đó làm gì / không làm gì thì tốt cho họ.
69. ~たほうがいい và ~たらいい
Ví dụ:
日本(にほん)のお寺(てら)が見(み)たいんですが……。
Tôi muốn đi thăm chùa của Nhật.
…じゃ、京都(きょうと)へ行(い)ったらいいですよ。
Vậy thì đi Kyoto được đấy.
Cách dùng: diễn tả tình huống mà là một lời gợi ý đơn gi ản được đưa ra. Trong những trường hợp này, ~たらいい được sử dụng. ~たほうがいい chỉ so sánh và lựa chọn 2 vật.
70. V る でしょう
A い でしょう
A な でしょう
N でしょう
Ví dụ:
明日(あした)は雨(あめ)が降(ふ)るでしょう。
Có lẽ ngày mai trời sẽ mưa.
Ý nghĩa : có lẽ là…
Cách dùng: biểu thị suy luận của người nói căn cứ vào một số thông tin nào đó . Nó thường được sử dụng chung với phó từ như たぶん (có lẽ) hay きっと(nhất định). Khi sử dụng câu hỏi, người nói muốn biết suy luận của người nghe.
71. V る かもしれません
A い かもしれません
A な かもしれません
N かもしれません
Ví dụ:
午後(ごご)から雪(ゆき)が降(ふ)るかもしれません。
Tuyết có thể sẽ rơi vào buổi chiều cũng nên
Ý nghĩa : có lẽ là… cũng không biết chừng
Cách dùng: cũng biểu thị sự phỏng đoán của người nói nhưng khả năng xảy ra thấp hơnchỉ khoảng 50%.
72. ~で
Ví dụ:
駅(えき)まで30 分(ぷん)で行(い)けますか。
Có thể đi đến nhà ga trong vòng 30 phút không?
3 万円(まんえん)でビデオ(びでお)が買(か)えますか。
3 vạn yên có thể mua đầu video không?
Cách dùng:で được thêm sau số từ để chỉ giới hạn giá / thời gian / số lượng… cần thiết cho một tình huống, hành động hay sự kiện được tiến hành.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)