20. ~ので(Ý nghĩa)
~ので chỉ nguyên nhân, lý do.
~から nhấn mạnh nguyên nhân, lý do m ột cách chủ quan
Trong khi ~ので là cách bi ểu hiện trình bày một cách khách quan về liên hệ giữa nguyên nhân và kết quả theo diễn biến tự nhiên.
Ý nghĩa : Sử dụng ~ので để làm cho sự chủ quan của người nói nhẹ nhàng đi khiến người nghe không có cảm tưởng bị ép buộc, nó cũng thường được sử dụng để trình bày m ột cách nhẹ nhàng về lý do khi xin phép.
21. ~ので(Ý nghĩa)
V Thể thông thường ので、~
A(i)
A(na) Thể thông thường
~だ → な
N
Cách dùng: ~ので đi tiếp ngay sau danh từ, động từ, tính ở chia ở thể thường
22. ~ので(tiếp)
Ví dụ:
レポートを 書かなければなりませんので、今日は はやく 帰ります((=レポートを 書かなければならないので、今日は はやく 帰ります.)
Vì phải viết báo cáo, nên hôm nay tôi sẽ về sớm
Cách dùng: ~ので đi theo thể thông thường như đã trình bày ở trên, khi muốn biểu hiện một cách lịch sự, lễ phép hơn thì đặt nó đứng sau thể lịch sự.
23. Phân biệt 気持ちがいい và 気分がいい
Ví dụ:
今日は天気がよくて、気持ちがいいです。
Hôm nay trời đẹp khiến tôi cảm thấy sảng khoái
Cách dùng: 気持ちがいい được sử dụng khi người nói cảm thấy thoải mái, sảng khoái do sự kích thích ngoại cảnh.
24. Phân biệt 気持ちがいい và 気分がいい
Ví dụ:
薬を飲んで、熱が下がったので、気分が いいです。
Uống thuốc vào, cơn sốt giảm xuống khiến tôi cảm thấy khỏe.
Cách dùng: 気分がいい được sử dụng khi người nói cảm thấy thoải mái, sảng khoái từ nội tâm phát ra như sảng khoái về tâm lý, sinh lý.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)