Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 4 (phần 1)

20.    今(いま)~時(とき)~分(ぶん/ぷん)です
Ví dụ:
今8じです。
Bây giờ là 8 giờ.
なんじ(なんぷん)ですか。
Dùng để hỏi giờ giấc
Ý nghĩa : Bây giờ là ~ giờ ~ phút
Cách dùng: じ đặt sau số đếm, dùng chỉ giờ.ふん(ぷん)đặt sau số đếm, dùng chỉ phút.
Lưu ý: ~じはん:Sử dụng khi nói giờ rưỡi.

21.    N(danh từ chỉ ngày) は~曜よう日びです。
Ví dụ:
今日(こんにち)きょうは火曜(かよう)よう日(ひ)です。
Hôm nay là thứ ba.
あさっては何曜日ですか。          
Ngày kia là thứ mấy?
Ý nghĩa : N là thứ ~.(Cách nói thứ ngày tháng)

ngu-phap-tieng-nhat-n5

22.    V ます(Động từ dạng ます)
Ví dụ:
あしたはたらきます。
Ngày mai tôi sẽ làm việc.
まいばんべんきょうします。  
Hàng ngày tôi đều học bài
Cách dùng:~ます là một dạng động từ, biểu thị thái độ lịch sự với người nghe, thể hiện một hành động ở thì hiện tại hoặc tương lai.
23.    Vます/V ません/V ました
/V ませんでした。
べんきょうします→べんきょうしません→べんきょうしました→べんきょうしませんでした.
Ý nghĩa : Cách chia thời của động từ.
Vます/V ません/V ました/V ませんでした。

————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *