24. N (chỉ thời gian)に + V ます
Ví dụ:
わたしはまいあさ6 時におきます
Hàng sáng tôi dậy lúc 6 giờ.
きのうの7 時にねました。
Hôm qua tôi ngủ lúc 7 giờ.
Ý nghĩa : làm gì vào lúc nào(Cách nói 1 hành động xảy ra vào 1 thời điểm).
Lưu ý: Nếu thời gian không biểu hiện bằng những con số thì không thêm に. Tuy nhiên, sau danh từ là các thứ trong tuần ta có thể có に hay không đều được.
25. ~から~まで
Ví dụ:
8時半から 5時まではたらきます.
Tôi làm việc từ 8 rưỡi đến 5 giờ.
9時からべんきょうします。
Tôi học từ 9 giờ.
Ý nghĩa : Từ ~ đến ~
Cách dùng:Trợ từ から biểu thị điểm bắt đầu của thời gian hay nơi chốn, trợ từ まで biểu thị điểm kết thúc của thời gian hay nơi chốn
Lưu ý: から và まで không nhất thiết phải sử dụng cùng nhau.
26. N1 と N2
Ví dụ:
ぎんこうの休みは土曜日びと日曜日です。B
uổi nghỉ của ngân hàng là thứ 7 và CN.
Ý nghĩa : N1 và, với, cùng với N2
Cách dùng:Trợ từ と dùng để nối 2 danh từ .
27. (câu văn) ~ね
Ví dụ:
A: 何時(なんじ)から何時(なんじ)まではたらきますか
làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?
B: 7じはんから5じはんまでです
Từ 7 rưỡi đến 5 rưỡi.
A: たいへんですね
Bạn vất vả nhỉ!
Cách dùng:ね Được đặt ở cuối câu để truyền đạt cho người nghe tình cảm của mình hoặc kỳvọng người nghe đồng ý với những gì mình nói. ね sẽ được phát âm dài và giọng xuống thấp.
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)