51.
Vます すぎます
Aいです すぎます
Aなです すぎます
Ví dụ:
昨日の晩お酒を 飲みすぎました
Tối qua, tôi đã uống quá nhiều rượu.
Ý nghĩa : (cái gì đó) quá
Cách dùng: dùng để diễn đạt ý vượt quá 1 mức độ nào đó của động tác, tác dụng, trạng thái, tình trạng. Do đó, mẫu câu này thường được dùng trong những trường hợp có ý xấu, nằm ngoài mong đợi của người nói.
52.
Vます + やすいです
Vます + にくいです
Ví dụ:
この 薬は 飲みやすいです。
Thuốc này dễ uống.
東京は 住みにくいです。
Tokyo khó sống.
Ý nghĩa : dễ (làm gì)…., khó (làm gì)….
Cách dùng: ghép 2 tính từ với động từ (động từ ý chí) để thể hiện mức độ khó hay dễ khi thực hiện hành động nào đó
53.
Aい → く します
Aな→ に
N + に
Ví dụ:
音を 大きくします。
Tôi vặn tiếng to hơn (làm cho to hơn)
髪を 短くします。
Tôi sẽ cắt tóc. (làm cho tóc ngắn)
Ý nghĩa : làm cho ~ trở thành
Cách dùng: biết cách tạo phó từ với động từ「~します」với ý nghĩa “làm thay đổi một cái gì đó sang một trạng thái khác (làm cho ~ trở thanh hoàn toàn do ý chí)”.
54. Nに します
Ví dụ:
ホテルは どこに しますか。
Bạn chọn khách sạn nào?
… ハノイホテルに します。
Tôi chọn khách sạn Hà nội.
Ý nghĩa : chọn, quyết định (làm)
Cách dùng: biểu thị quyết định và lựa chọn có ý chí của con người
————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)