Học tiếng Nhật

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 48

69.    ~を V(さ)せる。

Ví dụ: 
部長(ぶちょう)は 加藤(かとう)さんを 大阪(おおさか)へ出張(しゅっちょう)させます。
Trưởng phòng sai anh Kato đi công tác Osaka.
Ý nghĩa : cho (ai đó) làm gì, bắt (ai đó) làm gì.
Cách dùng: biến đổi tha động từ sang thể 使役(しえき) để tạo ra 1 động từ mới mang nghĩa sai khiến, mệnh lệnh yêu cầu ai đó làm gì.
Lưu ý: trường hợp này sử dụng đối với “tha động từ”.

70.    ~に ~を V(さ)せる。

Ví dụ: 
朝(あさ)は忙(いそが)しいですから、娘(むすめ)に朝(あさ)ご飯(はん)の準備(じゅんび)を手伝(てつだ)わせます。
Vì buổi sáng bận nên tôi bắt con gái cùng phụ chuẩn bị bữa sáng.
Ý nghĩa : cho (ai đó) làm gì, bắt (ai đó) làm gì.
Cách dùng: biến đổi tha động từ sang thể 使役(しえき) để tạo ra 1 động từ mới mang nghĩa sai khiến, mệnh lệnh yêu cầu ai đó làm gì.
Lưu ý: trường hợp này sử dụng đối với “tha động từ”.

ngu-phap-tieng-nhat-n5

71.    V(さ)せて いただけませんか

Ví dụ: 
すみませんが、早く帰らせていただけませんか。
Xin lỗi cho phép tôi về sớm được không ạ?
コピー機を使わせていただけませんか。
Cho phép tôi sử dụng máy photo được không ạ?
Ý nghĩa : cho phép tôi (làm gì), hãy để tôi (làm gì) được không?
Cách dùng: dùng để xin phép, nhờ vả, yêu cầu người nghe xác nhận và cho phép mình được thực hiện một hành động nào đó một cách lịch sự.

————————————————————————————————————————————————————————–
==>> KatchUp chuyên cung cấp các sản phẩm flashcard tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn, flashcard cho bé và giáo trình tiếng Nhật cùng các sách ngoại ngữ khác. KatchUp tặng miễn phí hệ thống học và thi online trên máy tính và điện thoại. Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng truy cập trang web: https://katchup.vn/ hay gọi vào số điện thoại: (08) 62 575 286 – 0903 61 61 03 (Linh- zalo, viber, sms)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *